In The Interest Of là gì và cấu trúc In The Interest Of trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Tiếng Anh là ngôn ngữ đa dạng và nhiều màu sắc bởi trong nó được pha trộn từ nhiều thành phần như từ vựng, ngữ pháp, ngữ điệu, cụm từ cố định hay thành ngữ. Tuy nhiên, Tiếng Anh cũng có tính hai mặt của nó khi trong đây sở hữu một lượng kiến thức khổng lồ. Nếu không có kim chỉ nang, người học rất dễ gặp những khó khăn và có thể là cả bế tắc trong Tiếng Anh. Lắng nghe những khó khăn đó của người học Tiếng Anh, Studytienganh luôn cung cấp những bài đọc nhằm giúp bạn học hiểu rõ nhất vấn đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: In The Interest Of là gì và cấu trúc In The Interest Of trong Tiếng Anh.

 

 1.In The Interest Of là gì và cấu trúc In The Interest Of trong Tiếng Anh:

 

- Trong Tiếng Anh, in the interest(s) of có nghĩa là Vì mục đích, với mục đích là, với lợi ích là.... In the interest(s) of thường làm trạng ngữ cho câu và đứng sau động từ.

 

- Chủ yếu, chúng ta sử dụng cụm từ này để giải thích rằng ai đó làm một việc làm, một hành động nào đó nhằm hướng tới một kết quả nào mà đem lại một lợi ích cho bản thân người đó cũng như những người khác.

 

Hình ảnh minh họa In the interest of trong Tiếng Anh.

READ  '' Shake It Off Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Shake Off Trong Tiếng Việt

 

- Để dể hiểu hơn về cụm từ In the interest of trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng nhau cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • In the interest of the nation, Tom and Lucia, who are the prime ministers of Great Britain and the United States, agreed to compromise.

  • Vì lợi ích của quốc gia, Tom và Lucia, những thủ tướng của Anh và Mỹ, đã đồng ý thỏa hiệp.

  •  
  • We are undertaking a huge development project which is in the interest of protecting the environment of Phung town.

  • Chúng tôi đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của thị trán Phùng.

  •  
  • Julio wrote this letter in the interest of the people who are facing economic difficulties due to the impact of the Covid-19 epidemic.

  • Julio  viết lá thư này vì mục đích cho nhưng người đang gặp khó khăn về kinh tế do ảnh hửng của dịch Covid-19.

  •  
  • Maria worked day and night in the interest of her company.

  • Maria làm việc ngày đêm vì lời ích của công ty cô ấy.

  •  
  • My mother advised me to clean, bathe, and may even exercise regularly, all in the interests of good health.

  • Mẹ tôi khuyên tôi nên thường xuyên tắm rửa sạch sẽ và tập thể dục thường xuyên tất cả vì lợi ích tốt cho sức khỏe.

  •  

  • I will sign this project in the interest of the company.

  • Tôi sẽ kí dự án này vì lợi ích của công ty.

  •  
  • In a traditional Christmas address , President Hogan said he had shown it was possible to govern in the interests of all American , not just the wealthy.

  • Trong một bài diễn văn truyền thống phát biểu vào dịp Giáng Sinh, Tổng thống Hogan nói ông ấy có thể điều hành đất nước vì lợi ích của toàn thể người dân Mỹ chứ không phải vì sự giàu có.

  •  

  • In her speech, the principal said that she would install projectors in all classrooms in the interest of the students.

  • Trong bài phát biểu của mình, hiệu trưởng nói rằng cô sẽ lắp đặt máy chiếu trong tất cả các lớp học vì sự quan tâm của học sinh.

READ  Sự đa dạng, Đặc điểm chung và Vai trò của ngành thân mềm – Sinh học 7

 

in the interest of là gì

Hình ảnh minh họa In the interest of trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ khác liên quan đến In the interest of trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh cụm từ In the interest(s) of mang nghĩa vì lợi ích chung , vì lời ích của,vì mục đích... Chúng ta cũng bắt gặp một số từ và cụm từ khác cũng có nét nghĩa này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

for/with the express purpose of sth

Với mục đích rõ ràng là

  • My mother said that this school was founded with the express purpose of teaching unable children.
  • Mẹ tôi nói rằng ngôi trường này được thành lập với mục đích dạy cho những đứa trẻ khuyết tật.

in one’s interest

Vì lợi ích của ai đó

  • I agree to participate in this tour in my interest in participating in this project.
  • Tôi đồng ý tham gia chuyến du lịch này này vì lợi ích của tôi khi tham gia vào dự án này.

at cross-purposes

Hiểu lầm, những mục đích khác nhau

  • I think I and Linda are talking at cross-purposes.
  • Tôi nghĩ tôi và Linda đang nói chuyện về những mục đích khác nhau.

put/use sth to (a/some) purpose 

Sử dụng thứ gì vào mục đích gì đó

  • The old things which are lamp, fan, table,.. have been put to good purpose. 
  • Những thứ cũ kỹ như đèn, quạt, bàn, .. đã được đưa vào mục đích tốt.

Purposeless

Không có mục đích gì

  • Life seemed purposeless to Alice.
  • Cuộc sống dường như không có mục đích đối với Alice.

Self-interest

Lợi ích bản thân, vì tư lợi.

  • I think John agreed to marry Alice also for self-interest.
  • Tôi nghĩ John đồng ý kết hôn với Alice cũng vì tư lợi.
READ  Vệ Tinh Galileo Là Ai ? Nhà Khoa Học Vĩ Đại Galilei

 

in the interest of là gì

Hình ảnh minh học At cross-purposes trong Tiếng Anh.

 

Qua bài đọc trên, Studytienganh mong rằng bạn học của chúng mình đã có thể tự tin sử dụng cụm từ In the interest(s) of trong mọi trường hợp.Nếu còn bất cứ thắc mắc gì, hãy comment xuống dưới bài đọc nhé.  Đừng quên tiếp tục ủng hộ và đón đọc các bài học tiếp theo của để thu về cho mình những từ, cụm từ hay thành ngữ thật thú vị và bổ ích trong cuộc sống nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply