How often là một trong những cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp cấu trúc này trong giao tiếp hằng ngày hay trong những bài kiểm tra trên trường lớp. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và cách dùng của “ How often” trong câu Tiếng Anh.
1. How often nghĩa là gì?
Trong Tiếng Anh, How often có nghĩa là “ có thường xuyên không, bao lâu” dùng để chỉ mức độ thường xuyên thực hiện một hành động nào đó.
Hình ảnh minh họa How often
Ví dụ:
- How often do you go to the library?
- Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
- How often do you go jogging in this park?
- Bạn thường xuyên chạy bộ ở công viên này không?
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ How Often
Cấu trúc How often không mang nhiều nghĩa. Nó thường được sử dụng chủ yếu khi chúng ta muốn hỏi về sự thường xuyên hay tần suất ai đó làm việc gì.
Cấu trúc chung:
- HOW OFTEN + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ …?
Cấu trúc của How often
Ví dụ:
- How often do you cook dinner at home?
- Bạn có thường xuyên nấu bữa tối ở nhà không?
- How often do you buy a new dress?
- Bạn có thường xuyên mua váy mới không?
Câu trả lời cho câu hỏi How often
- Khi trả lời cho các câu hỏi với “ How often”, chúng ta thường sử dụng trạng từ hay cụm trạng từ chỉ tần suất. Trạng từ hay cụm trạng từ chỉ tần suất là một từ hay nhóm các từ đi cùng nhau để miêu tả mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hành động nào đó.
Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Always |
Luôn luôn |
Usually |
Thường xuyên |
Often |
Thường xuyên |
Normally/ Generally |
Thông thường |
Occasionally |
Thỉnh thoảng, vào dịp nào đó |
Sometimes |
Đôi khi |
Hardly/ seldom/rarely |
Hiếm khi, ít khi |
Never |
Không bao giờ, chưa lần nào |
Cụm trạng từ chỉ tần suất dùng để miêu tả số lần hành động xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định
Cụm trạng từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Once a week |
Một lần một tuần |
Once a day |
Một lần một ngày |
Once a month |
Một lần một tháng |
Once a year |
Một lần một năm |
Twice a day |
Hai lần một ngày |
Twice a week |
Hai lần một tuần |
Twice a month |
Hai lần một tháng |
Twice a year |
Hai lần một năm |
Three times |
Ba lần |
Four times |
Bốn lần |
Five times |
Năm lần |
Six times |
Sáu lần |
Seven times |
Bảy lần |
One in a blue moon |
Hiếm khi |
Once and for all |
Lần duy nhất, một lần |
From time to time |
Thỉnh thoảng hay đôi khi |
A couple of times a week |
Vài lần một tuần |
Every morning |
Mỗi buổi sáng |
Every afternoon |
Mỗi buổi chiều |
Every evening |
Mỗi buổi tối |
Everyday |
Mỗi ngày |
Every month |
Mỗi tháng |
Every year |
Mỗi năm |
On Mondays |
Vào mỗi ngày thứ Hai trong tuần |
On Tuesdays |
Vào mỗi ngày thứ Ba trong tuần |
On Wednesdays |
Vào mỗi ngày thứ Tư trong tuần |
On Thursdays |
Vào mỗi ngày thứ Năm trong tuần |
On Sundays |
Vào mỗi ngày thứ Sáu trong tuần |
On Saturdays |
Vào mỗi ngày thứ Bảy trong tuần |
On Sundays |
Vào mỗi ngày chủ nhật trong tuần |
- => Các cụm trạng từ này thường đứng ở đầu hoặc ở cuối câu trả lời cho câu hỏi “ How often”. Trong trường hợp cụm trạng từ chỉ tần suất đứng ở đầu câu, chúng sẽ mang ý nghĩa nhấn mạnh và thường được ngăn cách với thành phần chính của câu bằng dấu phẩy.
Ví dụ:
- My brother and I often swim on Monday.
- Tôi và anh trai tôi thường xuyên bơi vào mỗi thứ hai.
- On Friday, we have aerobic class
- Vào mỗi thứ sáu, chúng tôi đều có lớp aerobic.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- How often do you go to Japanese restaurants?
- Twice a month.
- Bạn có thường xuyên đến nhà hàng Nhật Bản không?
- Hai lần một tháng
- How often do you go to the cinema?
- I sometimes go to the cinema with my friends.
- Bạn có thường xuyên đến rạp chiếu phim không?
- Tôi thỉnh thoảng đi xem phim với bạn
- How often do you visit your parents in Ninh Binh?
- I visit my parents once a month.
- Bạn có thường xuyên thăm bố mẹ ở Ninh Bình không?
- Tôi thăm bố mẹ một tháng một lần.
- How often do you return to Vietnam to visit your family?
- I go back to Vietnam to visit my parents once a year.
- Bạn có thường xuyên về Việt Nam thăm gia đình không?
- Tôi về Việt Nam thăm bố mẹ một lần một năm.
- How often do you talk to your sister in France?
- I call and talk to her every night.
- Bạn có thường xuyên nói chuyện với chị gái ở Pháp?
- Tôi gọi điện thoại nói chuyện với chị ấy mỗi đêm.
- How often do you see Anna?
- We sometimes go out for coffee and shopping together.
- Bạn có thường xuyên gặp gỡ Anna không?
- Chúng tôi thỉnh thoảng đi uống cà phê và mua sắm với nhau.
- How often do you have dinner at this restaurant?
- I have never dined at this restaurant because it's too far from my house and I don't like Mexican food.
- Bạn có thường xuyên ăn tối tại nhà hàng này không?
- Tôi chưa bao giờ ăn tối tại nhà hàng này cả bởi vì nó quá xa nhà tôi và tôi không thích với đồ ăn Mexico.
- How often did you go to the playground when you were a kid?
- When I was a kid, I would come here to play the merry-go-round with my dad every weekends.
- Bạn có thường xuyên đến khu vui chơi hồi còn bé không?
- Hồi còn bé, mình sẽ đến đây chơi vòng quay ngựa gỗ với bố vào mỗi cuối tuần.
Trên đây là tất cả kiến thức về cụm từ “ How often” và cấu trúc, cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng các bạn yêu thích bài viết này và luôn ủng hộ những bài viết tiếp theo từ tụi mình.