Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Or you want a quick look: I. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2021

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2021 dao động từ 17,25 đến 38,07 điểm.  Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất với 38,07 điểm.

Vậy sau đây là chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

I. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2021

Sáng 16/9, Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm chuẩn 17,25-28,6 với những ngành thang 30 và 33,4-38,07 thang 40.

Với thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp C15 (Toán, Văn, Khoa học xã hội) lấy đầu vào cao nhất – 28,6, kế đó Báo Truyền hình 28 tại tổ hợp R16 (Ngữ văn, Điểm xét ngành báo chí, Khoa học xã hội).

Các ngành thuộc khối lý luận như Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Chính trị học… có điểm chuẩn thấp hơn, chỉ từ 17,25, phổ biến 22-23. Điểm xét tuyển cho những ngành thuộc nhóm này là tổng điểm ba môn cùng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Xét những ngành lấy điểm chuẩn thang 40, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (ngành Quan hệ công chúng) lấy 38,07 tại hai tổ hợp D78 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), R26 (Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi, Ngữ văn, Khoa học xã hội).

Điểm xét tuyển các ngành thang 40 = (Điểm môn chính x 2 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên x 4/3.

II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

III. Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

  • Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nhận hồ sơ đăng ký dự thi Năng khiếu báo chí, xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh,xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng theo Đề án riêng: từ ngày 01/4đến hết ngày 20/6/2021.
  • Thi môn Năng khiếu báo chí: dự kiến ngày 10, 11/7/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký dự tuyển/xét tuyển đại học năm 2021(theo mẫu);
  • 01 bản photohọc bạ THPT (5 học kỳ bậc THPT, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12);
  • 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ thí sinh;
  • 03 ảnh 3×4 (không nhận cỡ ảnh khác).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
READ  Top 5 Trung tâm bảo dưỡng xe máy Honda uy tín nhất tỉnh Vĩnh Phúc

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa điểm ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới được xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

– Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

– Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

– Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

– Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

IV. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021 – 2022

  • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
  • Hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).
  • Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (tạm tính – chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%

V. Các ngành tuyển sinh của học viện

1. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh

TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngànhChỉ tiêuTổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1Báo chí, chuyên ngành Báo in60250– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16)
2Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh60450
3Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình60550
4Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử60750
5Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao60840
6Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao60940
7Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí60340– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17)
8Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình60640– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18)
9Truyền thông đại chúng7320105100Nhóm 2:
– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
– Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
10Truyền thông đa phương tiện732010450
11Triết học722900140
12Chủ nghĩa xã hội khoa học722900840
13Kinh tế chính trị731010240
14Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế52760
15Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)52840
16Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý52950
17Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa53050
18Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển53150
19Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh53340
20Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển53550
21Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công53640
22Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách53850
23Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội53250
24Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước53750
25Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức52245
26Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận52345
27Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản80150
28Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử80250
29Xã hội học731030150
30Công tác xã hội776010150
31Quản lý công734040350
32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam722901040Nhóm 3:
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
33Truyền thông quốc tế732010750Nhóm 4:
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
34Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại61050
35Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế61150
36Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)61440
37Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp61550
38Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)61680
39Quảng cáo732011040
40Ngôn ngữ Anh722020150

2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế

TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngànhTổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1Báo chí, chuyên ngành Báo in602MNgữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19)
2Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh604M
3Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình605M
4Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử607M
5Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao608M
6Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao609M
7Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí603MNgữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20)
8Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình606MNgữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21)
9Truyền thông đại chúng7320105MNgữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22)
10Truyền thông đa phương tiện7320104M
11Triết học7229001M
12Chủ nghĩa xã hội khoa học7229008M
13Kinh tế chính trị7310102M
14Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế527M
15Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)528M
16Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý529M
17Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa530M
18Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển531M
19Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh533M
20Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển535M
21Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công536M
22Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách538M
23Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội532M
24Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước537M
25Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức522M
26Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận523M
27Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản801M
28Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử802M
29Xã hội học7310301M
30Công tác xã hội7760101M
31Quản lý công7340403M
32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam7229010MNgữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23)
33Truyền thông quốc tế7320107M
34Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại610M
35Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế611M– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24)
– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25)
– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26)
36Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)614M
37Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp615M
38Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)616M
See more articles in the category: TIN TỨC
READ  VidMate - Học Điện Tử

Leave a Reply