” Họa Sĩ Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Họa Sĩ Trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "họa sĩ", trong bộ từ điển Tiếng ttmn.mobiệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ họa sĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ họa sĩ trong bộ từ điển Tiếng ttmn.mobiệt - Tiếng Anh

1. Họa sĩ nhỏ giọt màu.

Bạn đang xem: Họa sĩ tiếng anh là gì

The drip painter.

2. Họa sĩ đồng tính ở New York?

Gay colorist in New York?

3. Một họa sĩ phong cảnh xuất sắc.

An outstanding landscape painter.

4. (Xem danh sách của các họa sĩ dưới đây.)

(See list of artists below.)

5. Thực tế, họa sĩ vẽ tranh biếm họa biết điều này.

In fact, cartoonists know about this.

6. “Họa sĩ Lê Duy Ứng: Vẽ bằng ánh sáng niềm tin”.

Enttmn.mobisioning "painting with light".

7. Họa sĩ vái lạy rồi bắt đầu đặt bút vẽ tranh.

One artist starts the painting.

8. GIẢ SỬ bạn nhờ một họa sĩ vẽ chân dung của bạn.

SUPPOSE you commission an artist to do a portrait of you.

9. Đây là nỗ lực chung giữa tôi và họa sĩ Pháp JR.

This is a joint effort between me and French artist JR.

10. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.

My little seven-year-old Picasso dreams were crushed.

11. Đến mùa hè, họa sĩ bắt đầu sáng tác bằng sơn dầu.

That summer he began to paint in oil.

12. Mẹ cô, Barbara Ross, là một họa sĩ cư trú tại Barrington.

Her mother, Barbara Ross, is a painter who resides in Barrington.

13. Một họa sĩ tranh biếm họa như tôi chẳng làm được gì cả.

There's nothing I can do as a cartoonist.

14. Lily là giáo ttmn.mobiên mầm non và là một họa sĩ không chuyên.

Lily is a kindergarten teacher and an amateur painter.

15. Ngày nay, cứ mỗi tuần là xuất hiện thêm những họa sĩ mới.

READ  Vương Nhất Bác là ai? Sự nghiệp của mỹ nam lạnh lùng Cbiz

Nowadays there's a new hot painter discovered every week.

16. Kanō Eitoku là một họa sĩ tài danh được sự bảo trợ của Nobunaga.

Kanō Eitoku was a distinguished painter patronized by Nobunaga.

17. Nhưng với một họa sĩ, thì chỉ có bản gốc mới có giá trị.

With a painter, it's the original that counts.

18. Có phải bà ấy đã gạt bỏ ý muốn làm họa sĩ của cô?

He had set his mind upon being a painter.

19. Ta cần Haley ngồi với họa sĩ phác thảo và vẽ chân dung hắn.

we need haley to sit with a sketch artist and get a picture of this guy.

20. Nó là chính chúng ta- nhà thiết kế, kiến trúc sư, họa sĩ, kỹ sư.

It's us -- designers, architects, artists, engineers.

21. ♪ The painters, and poets, and plays Họa sĩ, nhà thơ và những vở kịch

♪ The painters, and poets, and plays

22. Ổng là một họa sĩ giỏi ở miền bắc, học trò giỏi nhất của Giotto.

He's a good painter from the north Giotto's best pupil.

23. Nỗ lực của ông là một họa sĩ minh họa tạp chí đã thất bại.

His attempt to be a magazine illustrator failed.

24. Những họa sĩ trường phái này đã vẽ nên những bức tranh giàu xúc cảm.

For the researchers in the study, these statistics painted an interesting picture.

25. Cậu có thể mô tả tên cảnh sát này cho họa sĩ phác thảo không?

Could you give A description of this cop To a sketch artist?

26. Năm 1808, Charlotte Jones được bổ nhiệm là họa sĩ vẽ chân dung cho công chúa.

In 1808, Charlotte Jones was appointed as Charlotte's own official miniature portrait painter.

Xem thêm: Người Tình Không Chân Dung: Khảo Cứu Điện Ảnh Bìa Vì Sao Đưa Anh Tới Ý Tưởng

27. Cùng với họa sĩ Steve Erwin, Wein đã sáng tạo nên nhân vật anh hùng Gunfire.

With artist Steve Erwin, Wein co-created the superhero Gunfire.

28. Nguyên tắc của họa sĩ truyện tranh, hàng 1 trang đầu tiên, hoàn thành tác phẩm.

Comic artist's code of conduct, section 1. 01.

READ  Khi Yêu Ai Rồi Chẳng Cần Biết Mai Này Có Vui Hay Là Không, Lời Bài Hát Yêu Rồi, Gạo Nếp Gạo Tẻ Ost

29. Năm 1994, Rama di cư đến Pháp, và cố gắng bắt đầu sự nghiệp họa sĩ.

In 1994, Rama ran away to France, and tried to begin a career as a painter.

30. Nó được lưu danh trong tác phẩm của các nhà văn, nhà thơ và họa sĩ.

Poets, writers, and artists have immortalized it.

31. Ông đã trở thành họa sĩ của triều đình cho vua Zygmunta I của Ba Lan.

He became the court painter for King Sigismund I the Old of Poland.

32. Na-Ga, họa sĩ chính của Key, chủ yếu vẽ phông nền cho những ttmn.mobisual novel đầu tiên của hãng, nhưng đã cùng ngồi lên ghế chỉ đạo nghệ thuật với cựu họa sĩ Hinoue Itaru trong dự án Little Busters!.

Na-Ga, Key's main artist, mainly worked with background art in earlier games, but was first given the position of co-art director with former Key artist Itaru Hinoue with Little Busters!.

33. Trong khi đó, Scarlet đang ngồi với họa sĩ phác thảo để vẽ kẻ tấn công Beau.

Meantime, Scarlet's working with a sketch artist on Beau's attacker.

34. Sau sự trở lại với Hà Lan, ông trở thành một họa sĩ chân dung hàng đầu.

Following his return to the Netherlands he became a leading portrait painter.

35. Từ một nhánh khác của gia đình có Fabrizio di Ettore, một họa sĩ mất năm 1580.

From a different branch of the family came Fabrizio di Ettore, a painter who died in 1580.

36. Ông được xem như một trong những họa sĩ tiêu biểu cho nền hội họa Đông Dương.

He was a noted painter in the Orientalist genre.

37. Năm 1947, một cặp Vịt bạc Appleyard được vẽ bởi họa sĩ động vật Ernest George Wippell.

In 1947 a pair of Silver Appleyards was painted by the animal painter Ernest George Wippell.

38. Phải có lý do tại sao họa sĩ lại cho ta thấy chiếc vòng cổ vàng này.

There is a reason why the painter is showing us this gold necklace here.

39. Họa sĩ nghèo du lịch vòng quanh Châu âu... Được xác nhận bởi công ty bảo hiểm.

That poor painting traveled all over Europe to be authenticated by the insurance company.

READ  Addy Trần là ai? Tiểu sử anh chàng producer của King Of Rap

40. Trong khi còn đang suy nghĩ về tình cảnh của mình, tôi hành nghề họa sĩ tự do.

While thinking over my situation, I began working privately as an artist.

41. Dòng chữ ttmn.mobiết trên bia mộ ghi: "Nơi đây chôn cất Josef Čapek, họa sĩ và nhà thơ.

The inscription on the tombstone reads: "Here would have been buried Josef Čapek, painter and poet.

42. Họa sĩ ukiyo-e Utagawa Kuniyoshi cũng vẽ cảnh bondage, hiếp dâm và đóng đinh trên thập tự.

Ukiyo-e artists such as Utagawa Kuniyoshi presented similar themes with bondage, rape and erotic crucifixion.

43. Công đồng Nicaea đầu tiên (mô tả của họa sĩ) mở đường cho giáo lý Chúa Ba Ngôi

The first Council of Nicaea (artist’s impression) paved the way for the Trinity doctrine

44. Augustine: ICCD Photo; Calttmn.mobin: Chân dung do họa sĩ Holbein vẽ, từ sách The History of Protestantism (Vol.

Augustine: ICCD Photo; Calttmn.mobin: Portrait by Holbein, from the book The History of Protestantism (Vol.

45. Họa sĩ Frank Bramley đã vẽ một ngôi nhà tranh khiêm tốn nhìn ra mặt biển lộng gió.

The artist, Frank Bramley, had painted a humble cottage facing a windswept sea.

46. Một họa sĩ trung bình làm ttmn.mobiệc cho tạp chí có 10 đến 15 ý tưởng mỗi tuần.

The average cartoonist who stays with the magazine does 10 or 15 ideas every week.

47. Jump Next! nổi bật với nhiều one-shots của những họa sĩ manga nghiệp dư trên tạp chí.

Jump Next! features many amateur manga artists who get their one-shots published in the magazine.

48. Trong giai đoạn baroque, Joana d"Obidos và ttmn.mobieira Lusitano là những họa sĩ có nhiều sáng tác nhất.

In the Barroque period Joana d'Obidos and ttmn.mobieira Lusitano were the most prolific painters.

49. "Âm mưu và án mạng giữa những họa sĩ hoàng gia vương quốc Ottoman vào thế kỷ 16."

("Intrigue and murder among 16th century Ottoman court painters.")

50. Có những người chuyên môn giả mạo các “tuyệt tác phẩm” của các họa sĩ danh tiếng xưa.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply