“Hóa Đơn Thuế Giá Trị Gia Tăng Tiếng Anh Là Gì ? Bản Dịch Hóa Đơn Giá Trị Gia Tăng Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look: Hóa đơn giá trị gia tăng là gì?

Hóa đơn giá trị gia tăng là một loại hóa đơn được dùng trong các tổ chức phải thực hiện khai và tính thuế về giá trị gia tăng bằng phương pháp là khấu trừ.

Hóa đơn giá trị gia tăng là gì?

Hóa đơn giá trị gia tăng là một loại hóa đơn được dùng trong các tổ chức phải thực hiện khai và tính thuế về giá trị gia tăng bằng phương pháp là khấu trừ. Trong đó, các hoạt động được khấu trừ thuế bao gồm: cung ứng các dịch vụ ở nội địa, bán hàng hóa; vận tải trong khu vực quốc tế; thực hiện xuất khẩu hoặc cung ứng các dịch vụ ở nước ngoài,…

Hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là gì?

Hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là: Value added tax

Hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

READ  Lời bài hát sai lầm của anh - Đình Dũng - MP3 & Lyric

Value added tax is a type of invoice used by organizations that must declare and calculate the value-added tax by the deduction method. In particular, activities entitled to tax deduction include: provision of domestic services, sale of goods; transport in the international area; perform export or supply of services abroad, …

Danh sách từ liên quan cụm từ hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là gì?

Hiện nay, cụm từ liên quan hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh được sử dụng rộng rãi, ví dụ như sau:

– Hóa đơn đỏ – tiếng Anh là: VAT invoice

– Hóa đơn VAT- tiếng Anh là: VAT bill

– Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Sample of value added invoice

– Liên hóa đơn – tiếng Anh là: Inter bill

– Cơ quan thuế – tiếng Anh là: Tax authorities

– Phát hành hóa đơn – tiếng Anh là: Issue the invoice.

*

Ví dụ đoạn văn thường sử dụng khi nói đến cụm từ hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh viết như thế nào?

Một số đoạn văn thường được nhắc tới cụm từ hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Anh là:

– Cập nhật mẫu đơn hóa đơn GTGT update mới nhất năm 2020 – tiếng Anh là: Update the latest updated VAT invoice template in 2020

– Hóa đơn đỏ – hóa đơn VAT – hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Red invoice – VAT invoice – VAT invoice

READ  1080 là gì? Những thông tin được cung cấp bởi 1080? Cước phí 1080

– Pháp luật về hóa đơn giá trị gia tăng – văn bản pháp luật – tiếng Anh là: Laws on value-added invoices – legal documents

– Những quy định về hóa đơn giá trị gia tăng mới nhất – tiếng Anh là: Latest regulations on VAT invoice

– Hướng dẫn cách viết hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Instructions on how to write value-added invoices

– Thuế GTGT là gì? Các nội dung bắt buộc trong hóa đơn thuế giá trị gia tăng – tiếng Anh là: What is VAT? Compulsory contents of value added tax invoice

– Quy định về hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Regulations on value-added invoices

– Tìm hiểu về hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Find out about value added invoices

– Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng điện tử – tiếng Anh là: Electronic invoice form of value added

– Xuất hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Issue VAT invoices

– Mua hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Buy value added invoices

– Tổng hợp những điều cần biết về hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Summary of things to know about value added invoices

– Các loại hóa đơn giá trị gia tăng bạn cần biết – tiếng Anh là: Types of value-added invoices you need to know

– Ý nghĩa hóa đơn giá trị gia tăng bạn cần biết – tiếng Anh là: Meaning the value-added invoice you need to know

READ  Nhân Vật Khách Mời Của 'Spider

– Sự khác nhau giữa hóa đơn bán hàng và hóa đơn giá trị gia tăng – tiếng Anh là: Difference between sales invoice and value added invoice

– Một số lưu ý về thời điểm xuất hóa đơn kế toán nên biết – tiếng Anh là: A few notes on when to invoice the accounting should know

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply