Or you want a quick look: #1. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong 12 thì bắt buộc bạn cần biết khi học tiếng Anh, cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu kĩ hơn về cách dùng thì này nhé.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là bài học tiếp theo về các thì trong tiếng Anhmà chắc chắn các bạn cần tìm hiểu kỹ và ghi nhớ. Trong bài viết này, Anh ngữ Ms Hoa sẽ giới thiệu khái niệm, công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn để giúp các bạn củng cố kiến thứcngữ pháp TOEIC vững chắc hơn nhé.
#1. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn
#2. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
S + am/ is/ are + V-ing
CHÚ Ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = We/ You/ They + are
===> Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
Ví dụ:
a) They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.)
b) She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
c) We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
S + am/ is/ are + not + V-ingCHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn’t
- are not = aren’t
===> Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn, ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe” rồi cộng động từ đuôi “-ing”.
Ví dụ:
a) I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
b) My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
c) They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại họ đang không xem TV.)
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
- Yes, I am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are.
- No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn’t. - No, we/ you/ they + aren’t.
===> Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
a) - Are you doing your homework? (Con đang làm bài tập về nhà phải không?)
- Yes, I am./ No, I am not.
b) - Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng cậu có phải không?)
- Yes, he is./ No, he isn’t.
c) Are they studying English? (Họ đang học tiếng Anh à?)
- Yes, they are./ No, they aren't.
#3. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN NHƯ THẾ NÀO?
➣ Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ:
- They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)
- Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến trường.)
They are watching TV now
➣ Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
Ví dụ:
- I am finding a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) => Không nhất thiết là tôi đang tìm việc ngay tại thời điểm nói, nhưng tôi đang trong quá trình tìm kiếm một công việc (sau khi ra trường hoặc sau khi nghỉ ở công ty cũ.)
- He is reading "Gone with the wind". (Anh ấy đang đọc "Cuốn theo chiều gió".) => Ý nói cô ấy bắt đầu đọc cuốn sách này từ mấy ngày trước nhưng vẫn chưa đọc xong, nhưng ngay tại thời điểm nói thì cô ấy không phải là đang đọc cuốn sách này.
He is reading "Gone with the wind"
➣ Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai
Ví dụ:
- I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. (Tôi đã mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới New York.)
- What are you doing next week? (Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?)
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
➣ Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “always”
Ví dụ:
- He is always coming late. (Anh ta luôn tới trễ.)
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)
- They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau.)
They are always arguing
➣ Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
- The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh.)
- The climate is changing rapidly. (Khí hậu thay đổi nhanh chóng.)
- Your English is improving. (Tiếng Anh của bạn đang cải thiện.)
The children are growing quickly
➣ Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó
- These days most people are using email instead of writing letters. (Ngày nay hầu hết mọi người sử dụng email thay vì viết thư tay.)
- What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they listening to? (Quần áo thời trang mà thanh thiếu niên đang mặc là loại nào? Họ đang nghe thể loại nhạc gì?)
These days most people are using email instead of writing letters
➽➽ Tổng hợp Ngữ pháp trong TOEIC - Học để chiếm trọn 990 TOEIC ✌
#4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
➣ Trạng từ chỉ thời gian
- now: bây giờ
- right now: ngay bây giờ
- at the moment: lúc này
- at present: hiện tại
- at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Ví dụ:
- I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc)
- It is raining now. (Trời đang mưa)
It is raining now
➣ Trong câu có các động từ
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng!)
Keep silent!
Ví dụ:
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.)
- Look! Somebody is trying to steal that man's wallet. (Hãy nhìn xem! Người kia đang cố ăn cắp ví tiền của người đàn ông đó.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy giữ yên lặng! Em bé đang ngủ.)
Keep silent! The baby is sleeping
Bổ sung thêm:
Trong phần trước (Simple Present) chúng ta đã được tìm hiểu sơ qua về các thành phần trong câu, chúng ta đã phần nào hình dung được thế nào là chủ từ, tân ngữ, động từ tobe, trợ động từ, chia động từ... vì vậy, bài lần này rất nhẹ nhàng.
Trong thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta được gặp một gương mặt mới: V-ing.
* V-ing là gì? - V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing".
Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó.
Ví dụ:
- drink: uống.
- drinking: đang uống.
=> I am drinking water. (Tôi đang uống nước.)
Những động từ không chia ở Hiện tại tiếp diễn:
Lưu ý: Có một số động từ không dùng ở thể tiếp diễn như like, want, need...
Ví dụ:
- I like this book. (đúng)
- I’m liking this book. (sai)
1. Want : muốn
2. Like : thích
3. Love : yêu
4. Need : cần
5. Prefer : thích hơn
6. Believe : tin tưởng
7. Contain : chứa đựng
8. Taste: nếm
9. Suppose : cho rằng
10. Remember : nhớ
11. Realize : nhận ra
12. Understand: hiểu biết
13. Depend: phụ thuộc
14. Seem : dường như/ có vẻ như
15. Know : biết
16. Belong : thuộc về
17. Hope : hy vọng
18. Forget : quên
19. Hate : ghét
20. Wish : ước
22. Mean : có nghĩa là
23. Lack : thiếu
24. Appear : xuất hiện
25. Sound : nghe có vẻ như
Xem thêm bài viết về các thì khác:
- Thì hiện tại hoàn thành - Công thức, Cách dùng và Bài tập
- Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Toàn bộ kiến thức về thì quá khứ đơn cần biết
- Thì Hiện Tại Đơn (Simple present tense)
#5. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don't make so much noise.
2. I need to eat something soon.
3. I don't have anywhere to live right now..
4. We need to leave soon.
5. They don't need their car any more..
6. Things are not so good at work.
7. lt isn't true what they said.
8. We're going to get wet ..
a. lt's getting late.
b. They're lying.
c. lt's starting to rain.
d. They're trying to sell it.
e. I'm getting hungry.
f. I'm trying to work.
g. I'm looking for an apartment.
h. The company is losing money.
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8......
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do)
A: He's at university.
B: ? (what / he / study)
A: Psychology.
B: ..... ...... . it? (he / enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work.
2. Let's go out now vuidulich.vn isn’t ranin.. (it / rain) any more.
3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a great t ime and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to each other.
8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off.
10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?
Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:
start - get - increase - change - rise
1. The population of the world vuidulich.vn fast.
2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse.
4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive.
5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash / my hair. => .....................................................................................................
2. It/ snow. => ......................................................................................................
3. They/ sit/ on the bench. => ............................................................................................
4. It/ rain/ very hard. => ..............................................................................................
5. She/ learn/ English. => ..................................................................................................
6. He/ listen/ to the radio. => ..................................................................................................
7. We/ smoke/ in the class. => ............................................................................................
8. I/ read/ a newspaper. . => ............................................................................................
9. You/ watch/ T.V? => ............................................................................................
10. What/ you/ do? => ............................................................................................
11. What/ Sam and Anne/ do? => ............................................................................................
12. It/ rain/ ? => ............................................................................................
13. That clock/ work? => ............................................................................................
14. You/ write/ a letter. => ............................................................................................
15. Why/ you/ run ? => ............................................................................................
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng:
1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What ......................... ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English ................. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ................... any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I ............. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers ................................a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ............................. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He .......................... his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t painting
15. We vuidulich.vn herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting
16. They ........................ the artificial flowers of silk now?
a. are.......... makeing b. are......... making c. is........... makeing d. is ........... making
17. Your father vuidulich.vn motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair
18. Look! The man ......................... the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing
19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes
#6. ĐÁP ÁN
Bài 1:
2 - e
3 - g
4 - a
5 - d
6 - h
7 - b
8 - c
Bài 2:
1. What is he studying? / Is he enjoying?
2. How is your new job going / it is getting / he isn't enjoying / he is beginning
Bài 3:
3. I'm not listening / I am not listening
4. She's having / She is having
5. I'm not eating / I am not eating
6. He's learning / He is learning
7. They aren't speaking / They're not speaking / They are not speaking .
8. I'm getting / I am getting
9. isn't working I 's not working / is not working
10. I'm looking / I am looking
Bài 4:
2. is changing
3. 's getting / is getting
4. is rising
5. is starting
Bài 5:
1. I’m washing my hair.
2. It’s snowing.
3. They’re sitting on the bench.
4. It’s raining very hard.
5. She’s learning English.
6. He’s listening to the radio.
7. We’re smoking in the class.
8. I’m reading a newspaper.
9. Are you watching TV?
10. What are you doing?
11. What are Sam and Anne doing?
12. Is it raining?
13. Is that clock working?
14. You’re writing a letter.
15. Why are you running?
Bài 6:
1 - a
2 - c
3 - c
4 - a
5 - d
6 - b
7 - c
8 - d
9 - a
10 - b
11- a
12 - d
13 - a
14 - b
15 - d
16 - b
17 - a
18 - c
19 - a
20 - a
Hy vọng với những kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và bài tập thực hành trên đây, cô Hoa tin rằng các bạn đã nắm rõ cách dùng thì này khi sử dụng ngữ pháp tiếng Anh nói chung và khi làm bài TOEIC Reading nói riêng.
Chúc các bạn học tốt! ^.^