You are viewing the article: Hẻm trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ | Vuidulich.vn at Vuidulich.vn
Ở Việt Nam những con hẻm không quá xa lạ với người việt chúng ta. Vậy bạn có biết "hẻm trong tiếng anh" là gì và được viết như thế nào không !? Hãy cùng tìm hiểu cùng với StudyTiengAnh qua bài viết dưới đây nhé.
Hẻm tiếng Anh là gì ?
Alley (Noun) /ˈæliweɪ/
■ Nghĩa tiếng Việt: Hẻm
■ Nghĩa tiếng Anh: a narrow passage behind or between buildings (Một lối đi nhỏ hẹp hoặc giữa các toà nhà)
(Nghĩa của hẻm trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa với từ "hẻm trong tiếng anh"
Lane, couloir, gateway,…
Ví dụ về từ vựng "hẻm trong tiếng anh"
- Cảnh sát đã tìm ra một nhóm giang hồ trong cùng một con hẻm ở chỗ cái áo.
- Pocile picked up a gangters in the same alley right where that vest was found.
- Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Nha Trang.
- Blocks of houses formed streets and lanes along the shore of the Sea of Nha Trang.
- Tôi sợ là tôi sẽ lạc trong một con hẻm.
- I'm afraid I'm gonna lost in an alley.
- Lén lút đi theo những kẻ từ quán rượu tới những con hẻm.
- Follow people from the taverns to nice quiet lanes.
- Cảnh sát đã sơ tán khu ổ chuột ngoại ô thành phố được biết tên dưới cái tên Hẻm Nguy Hiểm.
- Police troops have evacuated the downtown slum known as Dangerous Alley.
- Con bé bảo em tới căn hẻm đó rồi nói với ai đó em đang đến.
- She sent you to that gateway and told someone you were coming.
- Hai con người khốn khổ dừng lại và quay về phía cô khi cô chạy theo họ xuống con hẻm.
- The couple stopped and turned as she ran down the lane after them.
- Nhìn ra ngoài con hẻm chung.
- Looking out into the shared gateway.
- Để lại cái này trong hẻm tường, Sau đó tôi sẽ biết để liên lạc với cậu
- Leave that in the alley wall, and I'll know to contact you.
- Làm sao gã này biết nhà Coco Jambo lại đi ra từ con hẻm đó?
- How did this guy know the Coco Jambo would be coming down that alley?
- Alesso xông vào từ con hẻm, chạy qua cánh cửa này.
- So, Alesso comes in from the lane, through this door here.
- Những kẻ tấn công không phải lúc nào cũng là kẻ lạ thình lình nhảy ra khỏi những con hẻm tối.
- Attackers aren't always strangers who jump out of dark alleys.
- Những cái này được tìm thấy trông một con hẻm tại Đại lộ Phạm Văn Đồng.
- These were just found in an gateway off of Pham Van Dong Avenue.
- Nam, bạn ở trong con hẻm này với một cái đồng hồ bấm giờ.
- Nam, you're in this gateway with a stopwatch.
- Chỉ có một vài tòa nhà trong các vùng lân cận có đủ độ cao và vị trí để nhắm được góc thích hợp vào con hẻm đó.
- Only a few structures in the vicinity have the heightened position to give you an angle on that lane.
- Chúng ta có thể tạt ra đằng sau hẻm và vứt đống này vào thùng rác mà
- We can just swing by the back alley and drop the box in the dumpster.
- Tôi hay bị đánh ở con hẻm đó.
- I got beat up in that gateway.
- Cậu biết là nhờ bới rác trong hẻm ra hả?
- You got that from trash cans in the alley?
- Có vẻ anh ấy sẽ đưa ông ta đi qua con hẻm ở đây.
- He'll most likely bring him through this back alley, here.
- Ê, Tuấn, liên lạc với bên CIA và nói họ tiếp cận hẻm Bà Hom ở đường 112 và 113.
- Hey, Tuan, get the CIA on the line and tell them to close the Ba Hom lane to the 112 and the 113.
- Dựa vào những gì tôi nhìn thấy ở trong con hẻm, và ở trên đường này, các người có hai nghi phạm.
- Based on what I saw in the gateway and out here on this road, you got two perps on the loose.
- Rẻ trái vào con hẻm.
- Turn left down the alley.
- Họ đang quay lại con hẻm.
- They are in the back gateway.
- Lí do là, nhiều người ở đây hẳn đã ghé thăm Hẻm Chùa,
- And the reason is, many of you went to the Temple Lane,
- Cảnh quay ngoài đường, có lẽ là hẻm.
- It's an angle of the street, a sort of alley.
- Trước lúc ở trong hẻm.
- Before the gateway.
- Hẻm phía Nam đi.
- South gateway.
- Con hẻm bị phong tỏa!
- The alley is sealed off!
Trên đây là bài viết về nghĩa của từ hẻm trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
See more articles in the category: TIN TỨC