Go Around là gì và cấu trúc cụm từ Go Around trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy vậy nhưng chúng ta không thể thấy khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “master” nó nhé. Và hôm nay, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Go Around là gì và cấu trúc cụm từ Go Around trong câu Tiếng Anh.

 

 

(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh)

 

1. Go Around là gì

 

Cách phát âm: /ɡəʊ əˈraʊnd/

 

Loại từ: cụm động từ

 

Nghĩa 1: đi vòng qua (bỏ qua một cái gì đó bằng cách đi một con đường gián tiếp)

 

Ví dụ:

 

 

Nghĩa 2: vượt qua ai đó hoặc cái gì đó

 

Ví dụ:

 

  • I tried to go around Mom by asking Dad for permission, but he wasn't fooled.

  • Tôi đã cố gắng đi vòng quanh Mẹ bằng cách xin phép Bố, nhưng ông ấy không bị lừa.

 

Nghĩa 3: đủ cho tất cả mọi người

 

Ví dụ:

 

 

Nghĩa 4: làm điều gì đó thường xuyên, quanh quẩn

READ  Tiểu Sử Ca Sĩ Isaac Tên Thật Là Gì, Ca Sĩ Isaac (365) Là Ai

 

Ví dụ:

 

  • He just goes around thinking that everyone will love him as much as he loves himself.

  • Anh ấy chỉ quanh quẩn với suy nghĩ rằng mọi người sẽ yêu anh ấy nhiều như anh ấy yêu chính bản thân mình.

 

Nghĩa 5: phát hành, lưu hành, bùng phát

 

Ví dụ: 

 

 

Nghĩa 6: quay, xoay vòng

 

Ví dụ:

 

 

2. Một số cụm từ đồng nghĩa 

 

go around là gì

(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

circulate

lưu thông, lưu hành, lan truyền

bypass

đi vòng qua

  • Take the highway that bypasses Pham Van Dong St. to avoid heavy traffic.

  • Đi theo đường cao tốc vòng qua đường Phạm Văn Đồng để tránh xe cộ đông đúc.

spread

truyền bá, lan truyền

  • Student artwork can't cover more than 30% of a wall because it could help spread a fire into the ceiling.

  • Tác phẩm nghệ thuật của sinh viên không được vẽ trên hơn 30% bức tường vì nó có thể giúp cháy lan lên trần nhà.

revolve

quay quanh, xoay tròn quanh

rotate

hoặc làm cho vật gì đó quay theo vòng tròn, đặc biệt là xung quanh một điểm cố định

circle

di chuyển trong một vòng tròn, thường xung quanh một cái gì đó

circumnavigate

chèo thuyền khắp nơi quanh một cái gì đó, đi vòng quanh (trái đất) bằng đường biển

  • She had completed a full circle, circumnavigating the island and establishing that the landmass in question was indeed an island.

  • Cô đã hoàn thành một vòng tròn đầy đủ, đi vòng quanh hòn đảo và xác định rằng vùng đất được đề cập thực sự là một hòn đảo.

roll

lăn tròn,cuộn tròn

READ  Tiểu Sử Hồ Nhất Thiên Và Những Vai Diễn Gây Thương Nhớ Trên Màn Ảnh Hoa Ngữ

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

go around là gì

(ảnh minh họa cho Go Around trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

go around (somewhere)

lây lan, lây truyền, lan truyền

  • A nasty flu bug is going around the local school at the moment.

  • Một con bọ cúm khó chịu đang xuất hiện xung quanh trường học địa phương vào lúc này.

go/run around in circles

tiếp tục làm hoặc nói về cùng một điều mà không đạt được gì

  • I've been going around in circles trying to get all the reports finished before the meeting tomorrow.

  • Tôi đã cố gắng một cách vô vọng để hoàn thành tất cả các báo cáo trước cuộc họp ngày mai.

make the world go around/round

xoay chuyển thế giới

(cực kỳ quan trọng,diễn tả việc nhiều sự kiện bình thường sẽ không xảy ra nếu không có nó)

go (all) round the houses

lãng phí thời gian để làm hoặc hỏi điều gì đó theo cách rất phức tạp,đi một tuyến đường dài hơn nhiều so với mức cần thiết  

go around someone

đi bộ hoặc di chuyển theo cách để tránh va chạm hoặc chạm vào ai đó, 

  • I can't move from this place right now so you'll have to go around me.

  • Tôi không thể di chuyển khỏi nơi này ngay bây giờ nên bạn sẽ tránh đường cho tôi.

READ  Gọi Trăng Là Gì Hd Karaoke, Gọi Trăng Là Gì Hd Karaoke vuidulich.vn

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về Go Around là gì và cấu trúc cụm từ Go Around trong câu Tiếng Anh. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh sau này. Chúc các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply