Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một tính từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về động từ “freak out” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!
freak out trong tiếng Anh
1. “Freak out” trong tiếng Anh là gì?
Freak out
Định nghĩa:
Cảm giác hoảng hốt, hoảng sợ khó chịu là trạng thái do nhận thức về mối nguy hiểm về một vấn đề nào đó, cho dù là thật hay tưởng tượng.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là cụm từ đa nghĩa tùy vào tình huống mà mạng nghĩa khác nhau. Có thể kết hợp với nhiều dạng từ trong Tiếng Anh và có thể ứng dụng trong nhiều vị trí của câu mệnh đề.
- All are freak out because everyone is joking about marriage and has no serious intention of being in it.
- Tất cả đều hoảng sợ vì mọi người đều đùa giỡn về hôn nhân và không hề có ý muốn nghiêm túc trong chuyện này.
- Sometimes you think that maybe the kids will like it, but sometimes it's not like you think they're a little freak out.
- Đôi khi bạn nghĩ rằng có thể bọn trẻ sẽ thích nó, nhưng đôi khi thật không như bạn nghĩ chúng hơi lo lắng.
- Everything would have been fine if he over here hadn't freaked out.
- Mọi chuyện sẽ ổn nếu anh ấy ở đây không lăn tăn.
2. Cách sử dụng cụm từ “freak out” trong Tiếng Anh:
freak out trong tiếng Anh
freak out đứng sau danh từ:
a little freak out: một chút hoảng sợ
- My friends though they are very brave and brave in many adventurous adventures but sometimes they get a little freak out.
- Các bạn của tôi tuy rất dũng cảm và gan dạ trong nhiều cuộc phiêu lưu mạo hiểm nhưng đôi khi cũng hơi hoảng sợ.
guests freak out: khách hoang mang
- We've got guests freak out due to emergency situations due to bad weather, the plane has difficulty landing.
- Chúng tôi khiến khách hoang mang vì tình huống khẩn cấp do thời tiết xấu, máy bay khó hạ cánh
freak out đứng sau động từ:
- You should freak out, because I will have to leave more than ugly bruises that are hard to fade..
- Bạn nên hoảng sợ, bởi vì tôi sẽ phải để lại nhiều thứ hơn là những vết thâm xấu xí khó phai nhạt.
- I was freak out, trying to figure out what happened about all the fixed things has been going to before that long.
- Tôi đã rất hoảng sợ, cố gắng tìm hiểu xem điều gì đã xảy ra với tất cả những điều cố định đã xảy ra trước đó không lâu.
Freak out đứng sau phó từ:
totally freak out: hoàn toàn kinh ngạc
- But he caught me, and he totally freak out because if I let me escape again, he would be punished by his superiors.
- Nhưng anh ta đã bắt được tôi, và anh ta hoàn toàn hoảng sợ vì nếu để tôi trốn thoát lần nữa, anh ta sẽ bị cấp trên trừng phạt.
really freak out: thực sự kinh ngạc
- He persisted in challenging many times but never once did he feel it really freak out.
- Anh kiên trì thử thách nhiều lần nhưng chưa lần nào anh cảm thấy hực sự kinh ngạc.
Freak out đứng sau trợ động từ
- The government must put forward with a credible, concrete and clear path toward real democracy, and it has not yet fully grasped that opportunity.
- Chính phủ phải đưa ra một con đường đáng tin cậy, cụ thể và rõ ràng hướng tới nền dân chủ thực sự, và họ vẫn chưa nắm bắt được cơ hội đó một cách thật sự rõ ràng.
3. “Freak out” trong các thì:
freak out trong tiếng Anh
Cấu trúc “freak out” vận dụng ở thì hiện tại đơn
Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + FREAK(S/ES) OUT + TÂN NGỮ... |
- Initially everyone is freak out all the first meetings.
- Ban đầu mọi người đều lăn tăn trong tất cả những cuộc gặp đâu tiên.
- This song freaks out me whenever I hear it.
- Bài hát này khiến tôi kinh ngạc bất cứ khi nào tôi nghe nó.
Cấu trúc “ở thì quá khứ đơn:
Thể khẳng định:
CHỦ NGỮ + FREAKED OUT + TÂN NGỮ… |
- He freaked out when he heard that he got a job after going to interview many places.
- Anh ấy hoảng sợ khi nghe tin mình nhận được công việc sau một khoản thời gian đi phỏng vấn rất nhiều nơi.
- I think we freaked out by nothingness and wealth because it can change people's personalities.
- Tôi nghĩ rằng chúng ta sợ hãi bởi sự hư vô giàu có vì nó có thể khiến tính cách của con người thay đổi.
- Halloween has come and I was freaked out by the real costumes.
- ngày Halloween đã đến và tôi đã rất hoảng sợ trước những màn hóa trang rất chân thực.
Cấu trúc “freaked out” ở thì tương lai đơn
Thể khẳng định
CHỦ NGỮ + WILL + FREAKED OUT + TÂN NGỮ… |
- They may not know how to clean a public toilet, but they will get annoyed with kids playing around.
- Họ có thể không biết làm thế nào để làm sạch một nhà vệ sinh công cộng, nhưng họ sẽ cảm thấy khó chịu với những đứa trẻ đùa nghịch.
Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu rõ về cụm từ freak out này nhé!!!