Forward To là gì và cấu trúc cụm từ Forward To trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu từ A – Z về ý nghĩa và cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Foraward to” trong Tiếng Anh qua bài tổng hợp kiến thức dưới đây bạn nhé!

1. Forward to nghĩa là gì?

Forward to là một cụm từ được kết giữa động từ “ Forward” và giới từ “ To”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Forward” mang ý nghĩa là xúc tiến, đẩy mạnh, tiến về phía trước” còn giới từ “ To” lại mang ý nghĩa là “ đến hay tới”. Khi hai từ này cấu tạo thành cụm từ “ Forward to” sẽ mang ý nghĩa là “ chuyển đến hay chuyển tới”.

 

Hình ảnh minh họa Forward to trong Tiếng Anh

 

Về phát âm thì cụm từ “ Forward to” là một cụm từ khá dễ dàng cho mọi người có thể phát âm chuẩn và đúng.

 

Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Anh thì bạn có thể phát âm cụm từ “ Forward to” là /ˈfɔː.wəd tuː/ Còn nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì bạn phát âm cụm từ “ Forward to” là /ˈfɔːr.wɚd tə/. Dù phát âm theo bất kỳ ngữ điệu nào thì bạn cũng nên phát âm chính xác để tránh nhầm lẫn với các từ Tiếng anh khác do sự gần giống nhau trong cách phát âm của chúng.

READ  The Influence Of The Jacobean Ma Sque On The Plays Of Beaumont And Fletcher vuidulich.vn

 

2. Cấu trúc và cách dùng của forward to

Cấu trúc thường gặp nhất của Forward to là:

FORWARD SOMETHING TO SOMEBODY

 

Bạn có thể sử dụng cấu trúc này để chỉ hành động gửi hoặc chuyển ( bức thư, đơn hàng, …) đến cho một ai đó.

 

forward to là gì

Hình ảnh minh họa Forward to

 

Ví dụ:

  • Tomorrow, I will go to the post office to forward presents to my sister in France for her 18th birthday.
  • Ngày mai, tôi sẽ ra bưu điện để chuyển quà đến em gái tôi ở Pháp nhân dịp sinh nhật 18 tuổi của em ấy.
  •  
  • After carefully packing into boxes, my uncle forward strawberries to Jack in town to sell during the upcoming festival.
  • Sau khi đóng gói vào thùng cẩn thận, bác tôi sẽ gửi dâu tây lên cho anh Jack trên thị trấn để bán trong ngày lễ hội sắp tới.

 

Ngoài ra, Forward to sẽ kết hợp với động từ khác tạo thành một thành ngữ được sử dụng phổ biến là Look forward to.

 

forward to là gì

Hình ảnh minh họa Look forward to 

 

Look forward to dùng để diễn tả cảm xúc háo hức, hân hoan chờ đợi một điều gì đó sắp xảy ra.

 

Cấu trúc của Look forward to là:

LOOK FORWARD TO + V_ING/ NOUN

 

Ví dụ:

  • Because he has been away from his family for many years, Nam is looking forward to visiting his family. However, due to the complicated development of Covid - 19, the city where Nam lived in the US was blocked, so he could not return to Vietnam.
  • Bởi vì đã xa gia đình nhiều năm, Nam rất mong chờ được về thăm gia đình. Tuy nhiên, do diễn biến phức tạp của Covid - 19, thành phố nơi Nam ở tại Mỹ bị phong tỏa nên anh ấy không thể trở về Việt Nam.
  •  
  • My family did not travel together due to my father being seriously ill. But recently, my father has been much better than before, so the family decided to go on a summer vacation in Hawaii and I am looking forward to this summer vacation.
  • Gia đình của tôi đã không đi du lịch với nhau do ba của tôi bị ốm nặng. Nhưng gần đây, ba tôi đã khỏe hơn trước rất nhiều nên gai đình quyết định sẽ đi nghỉ hè tại Hawaii và tôi rất mong chờ kì nghỉ hè này.
READ  Lời Bài Hát Phụ Tình Lyrics & MP3 Ca Sĩ Trịnh Đình Quang

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • All the ingredients will be forwarded to the chef so he can prepare for the cooking competition tomorrow.
  • Tất cả nguyên liêu sẽ được chuyển đến cho bếp trưởng để ông ấy chuẩn bị cho cuộc thi nấu ăn ngày mai.
  •  
  • Don't be in a hurry, I will forward it to you soon! Please do not cancel the order!
  • Đừng nóng vội, tôi sẽ gửi hàng cho anh ngay thôi! Xin anh đừng hủy đơn nhé!
  •  
  • Anna is always looking forward to winning the gold medal of the citywide swimming competition. Finally, she also made her dream come true.
  • Anna luôn mong chờ giành được huy chương vàng của cuộc thi bơi lội toàn thành phố. Cuối cùng, cô ấy cũng biến ước mơ thành sự thật.

 

Hy vọng bài viết về cụm từ “ Forward to” trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn kiến thức Tiếng Anh bổ ích!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply