Một trong những cụm từ được sử dụng phổ biến hiện nay phải kể đến đó chính là Far From. Đây là một từ vựng tiếng anh xuấ hiện nhiều cả trong văn nói và văn viết. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu hết và nắm vững những kiến thức liên quan đến Far From. Chính vì điều này, Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu Far From là gì và cách sử dụng từ trong câu phù hợp với từng ngữ cảnh nhé!
1. Far From nghĩa là gì?
Far From được dịch nghĩa là “còn lâu mới …” hay “không … chút nào”...Ngoài ra, Far From còn mang nghĩa là "cách xa so với..." dùng trong các trường hợp chỉ khoảng cách về mặt địa lý.
Far from có nghĩa là gì trong tiếng anh?
Far From được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ fɑː(r) frəm]
Theo Anh - Mỹ: [ fɑːr frəm]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Far From
Trong câu tiếng anh, Far from có thể kết hợp với cụm danh từ và tính từ. Một số cách dùng của Far From như sau:
Far From được dùng khi không nơi nào gần giống như một cái gì đó; hoàn toàn không tương tự hoặc tương đương với một cái gì đó
far from + something/doing something |
Ví dụ:
- The company's business is far from a success, but the managers won't refuse.
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn lâu mới thành công, nhưng các nhà quản lý sẽ không bỏ cuộc.
Sử dụng để mô tả một cái gì đó gần như đối lập với một cái gì đó khác.
far from + being/doing something |
Ví dụ:
- This is far from being easy, it will be a difficult period for all involved.
- Điều này khó trở nên dễ dàng, nó sẽ là một giai đoạn khó khăn cho tất cả những người tham gia.
Cấu trúc và cách dùng từ Far from như thế nào?
Ngoài ra, một số cách dùng khác của Far có thể kể đến dưới đây:
Cụm từ |
Cách dùng |
as/so far as I know |
được sử dụng để nói những gì bạn nghĩ là đúng, mặc dù bạn không biết tất cả các sự kiện |
as/so far as I'm concerned |
được sử dụng để nói ý kiến cá nhân của bạn về điều gì đó |
as/so far as I can tell |
được sử dụng để nói những gì mà bạn đã nhận thấy hoặc hiểu diều đó |
far be it from/for me to |
Tôi chắc chắn sẽ không |
go so far as to do something |
sẵn sàng làm điều gì đó cực đoan |
be a far cry from something |
để hoàn toàn khác với một cái gì đó |
so far so good |
đã từng nói rằng một hoạt động đã diễn ra tốt đẹp cho đến nay |
from far and wide |
từ nhiều nơi |
3. Ví dụ Anh Việt về Far From
Một số ví dụ cụ thể về Far from
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về cụm từ Far From là gì thông qua một số ví dụ cụ thể dưới đây:
- We are far from being cowed by these threats and will continue to follow our policies.
- Chúng tôi còn lâu mới bị thu phục bởi những mối đe dọa này và sẽ tiếp tục tuân theo các chính sách của chúng tôi.
- Today's statements are clearly far from what they document in the policy.
- Các tuyên bố hôm nay rõ ràng khác xa những gì chúng ghi trong chính sách.
- Far from imagining, both of us felt so uncomfortable that it was hard to tell.
- Khác xa với tưởng tượng, cả hai chúng tôi đều cảm thấy khó chịu đến mức khó nói.
- They live too far from the city to receive a strong TV signal.
- Họ sống quá xa thành phố để nhận được tín hiệu truyền hình mạnh.
- We went to see the house, but it wasn't big enough for us, and beyond that, it was too far from town.
- Chúng tôi đã đến xem ngôi nhà, nhưng nó không đủ lớn đối với chúng tôi, và hơn thế nữa, nó quá xa thị trấn.
- Far from the description from my friends, he looks polite and very calm.
- Khác với mô tả của bạn bè tôi, anh ấy trông lịch sự và rất điềm tĩnh.
- I've been here before and it's far from our city but the scenery is extremely beautiful and peaceful.
- Tôi đã ở đây trước đây và nó xa thành phố của chúng tôi nhưng phong cảnh vô cùng đẹp và yên bình.
- The struggle between classes is far from over, it still has to go on for a few more decades.
- Cuộc đấu tranh giữa các giai cấp còn lâu mới kết thúc, còn phải kéo dài thêm vài chục năm nữa.
- Her house lives far from the city center, but it is idyllic, fresh and not as noisy as the city.
- Nhà cô sống xa trung tâm thành phố nhưng bình dị, trong lành và không ồn ào như thành phố.
- We thought this debate was over but no, it's far from over as both sides are very enthusiastic.
- Chúng tôi nghĩ rằng cuộc tranh luận này đã kết thúc nhưng không, nó còn lâu mới kết thúc vì cả hai bên đều rất nhiệt tình.
- Her point of view isn't that far from his, they seem to have unbelievable similarities
- Quan điểm của cô ấy không xa anh ấy lắm, họ có vẻ giống nhau đến khó tin
Studytienganh hy vọng rằng với những chia sẻ trong bài viết trên bạn đã hiểu hết ý nghĩa cũng như cách dùng của Far From là gì? Đây là một cụm từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp, vì thế bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết về cụm từ này nhé!