Face With là gì và cấu trúc cụm từ Face With trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Face with” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Face with là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: cụm động – giới từ

 

Phiên âm: /feɪs wɪð/

 

Ý nghĩa

 

  • (1) đối mặt với
  •  
  • (2) che bề mặt của thứ gì đó bằng cách sử dụng một chất nào đó

 

Hình ảnh minh hoạ Face with

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ cho cấu trúc và cách dùng face with

 

  • Chinese manufacturers are putting more pressure on European businesses, which means there is a host of competitive producers that they have to face with.
  • Các nhà sản xuất Trung Quốc đang gây áp lực nhiều hơn lên các doanh nghiệp châu Âu, đồng nghĩa với việc họ phải đối mặt với hàng loạt nhà sản xuất cạnh tranh.
  •  
  • My cousin Kevin is suffering from cancer and has a long way to go. In other words, it is sad that he now has to face with a serious disease.
  • Anh họ Kevin của tôi đang bị ung thư và còn một chặng đường dài phía trước. Nói cách khác, thật đáng buồn khi giờ đây anh lại phải đối mặt với căn bệnh hiểm nghèo.
  •  
  • I've been provided a wonderful position at another firm, and I need to determine whether to keep my current work or go. I'm faced with a momentous decision.
  • Tôi đã được cung cấp một vị trí tuyệt vời tại một công ty khác và tôi cần xác định xem nên tiếp tục công việc hiện tại hay đi. Tôi đang phải đối mặt với một quyết định quan trọng.
  •  
  • The outside of the home was faced with blue, according to my nephew's description.
  • Bên ngoài ngôi nhà có màu xanh lam, theo mô tả của cháu trai tôi.
  •  
  • If someone face her about his shady receipts, she'll have to reveal what she's been up to on Monday evenings.
  • Nếu ai đó đối mặt với cô ấy về các khoản thu mờ ám của anh ta, cô ấy sẽ phải tiết lộ những gì cô ấy đã làm vào tối thứ Hai.
  •  
  • Whenever I'm faced with a tough issue at work, my meditation practice would come as a motivation for me.
  • Bất cứ khi nào tôi phải đối mặt với một vấn đề khó khăn trong công việc, việc tập thiền sẽ trở thành động lực cho tôi.
  •  
  • After I faced him with the documentation, he quickly surrendered. The witness' story was presented to Maxi by the cops. The CEO was tasked with bringing the insolvent company back to profitability.
  • Sau khi tôi đối mặt với anh ta với tài liệu, anh ta nhanh chóng đầu hàng. Câu chuyện của nhân chứng đã được trình bày cho Maxi bởi cảnh sát. Giám đốc điều hành được giao nhiệm vụ đưa công ty mất khả năng thanh toán trở lại có lãi.
  •  
  • Yellow tile was used to face with the bathroom floor.
  • Gạch màu vàng được sử dụng để ốp sàn phòng tắm.
  •  
  • The whole front wall was faced with marble by the constructors. Terra terracotta was used to cover the facade.
  • Toàn bộ bức tường phía trước được các nhà thi công ốp đá hoa cương. Đất nung Terra đã được sử dụng để bao phủ mặt tiền.
  •  
  • I myself feel that when facing hardships or challenges in life, I often turn to my mom and some of my best friends for sympathy and advice, which is of great healing for me.
  • Bản thân tôi cảm thấy khi đối mặt với những khó khăn, thử thách trong cuộc sống, tôi thường tìm đến mẹ và một số người bạn thân nhất của mình để được thông cảm và cho lời khuyên, điều đó rất có ích cho tôi.
READ  Streamer Quang Cuốn Sinh Năm Bao Nhiêu, Là Gì Của Linh Ngọc Đàm?

 

face with là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Face with

 

3. Từ vựng liên quan đến Face with

 

Từ vựng

Ý nghĩa

face with (something)

áp dụng hoặc gắn một cái gì đó lên bề mặt của một cái gì đó

face with (something)

cho ai đó xem bằng chứng về điều gì đó 

face with (something)

buộc ai đó phải xử lý, đối phó hoặc đối đầu với điều gì đó 

face someone with something

trình bày bằng chứng về điều gì đó cho ai đó 

face something with something

cài đặt một cái gì đó trên bề mặt của một cái gì đó 

Face with rolling eyes

Khuôn mặt với đôi mắt đảo đi đảo lại

Face with tears of joy

Khuôn mặt đầy nưc mắt vui sướng

Confront

Đối đầu

 

(về vấn đề hoặc tình huống khó khăn) xuất hiện và cần được giải quyết bởi ai đó; để đối phó với một vấn đề hoặc một tình huống khó khăn

Confront somebody

đối đầu với ai đó để đối mặt với ai đó để họ không thể tránh nhìn và nghe thấy bạn, đặc biệt là trong một tình huống không thân thiện hoặc nguy hiểm

confront somebody with somebody/something

khiến ai đó đối mặt hoặc đối phó với một người hoặc tình huống khó chịu hoặc khó khăn

Encounter

Gặp phải, gặp gỡ

 

(trải nghiệm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn trong khi bạn đang cố gắng làm điều gì đó)

 

(gặp ai đó, khám phá hoặc trải nghiệm điều gì đó, đặc biệt là ai đó / điều gì đó mới, bất thường hoặc bất ngờ)

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn


 

face with là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Face with

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Face with” nhé.

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply