” Drop In On Là Gì ? Nghĩa Của Từ Drop Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Drop

Or you want a quick look:

Drop /drɒp/ có nghĩa phổ biến là đánh rơi; giọt (nước). Khi kết hợp với các từ, cụm từ khác tạo thành ý nghĩa rất thú vị. Cùng học nhanh 9 cụm từ dưới đây nhé!

1. Drop dead! Đừng quấy rầy tôi nữa!

2. Don’t drop that or it’ll break! Đừng đánh rơi kẻo vỡ!

3. A drop in the ocean: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả

4. A drop in the bucket: hạt cát trong sa mạc

5. A drop of ten meters: quãng rơi 10 mét

6. A drop in one’s voice: sự hạn giọng

7. At the drop of a hat: ngay lập tức, ngay tức khắc

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

8. Drop in: ghé thăm ai đó

9. Fall in drop: rơi nhỏ giọt

Ví dụ:

I am very tired now. Don’t drop dead!

Giờ tôi đang rất mệt! Đừng quấy rầy tôi nữa!

My letter of protest was just a drop in the ocean.

Bạn đang xem: Drop in on là gì

Một bức thư phản đối của tôi thì cũng chả là gì cả.

Xem thêm: Hồng Đăng Tiết Lộ Được Vợ Hồng Đăng Là Ai, Nhan Sắc Của Bà Xã 12 Năm Bên Diễn Viên Hồng Đăng

I dropped in on George on my way home from school.

Tôi đã ghé qua George trên đường từ trường về nhà.

Ngọc Ánh


*
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
*
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
*
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
*
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
*
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Bản tin tối 17/3: Kinh hoàng chợ đen nhau thai người ở TQ; Trump: 'Họ rồi sẽ phá hủy đất nước'


Bản tin trưa 16/3: Trước đàm phán 'sói chiến' TQ chỉ trích Hoa Kỳ; Bắc Kinh như 'ngày tận thế'


Bản tin tối 17/3: Kinh hoàng chợ đen nhau thai người ở TQ; Trump: 'Họ rồi sẽ phá hủy đất nước'


Bản tin trưa 16/3: Trước đàm phán 'sói chiến' TQ chỉ trích Hoa Kỳ; Bắc Kinh như 'ngày tận thế'


#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô


#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô


See more articles in the category: wiki
READ  “Nghiên cứu khoa học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Leave a Reply