Khi động từ Drive kết hợp với rất nhiều giới từ khác nhau có thể tạo thành các phrasal verb và mỗi phrasal verb lại mang những ý nghĩa riêng biệt. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một trong những phrasal verb khá quen thuộc của Drive là “ Drive out” để hiểu hơn về ý nghĩa và cách dùng của nó nhé!
1. Drive out nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Drive out trong Tiếng Anh
Drive out là cụm từ trong Tiếng Anh có nghĩa là đuổi ra, xua đuổi hay hất cẳng ( ai đó).
Ví dụ:
- After the company went bankrupt, the banker came to my house to confiscate the apartment that my father had mortgaged before and drive the mother and daughter out of my apartment.
- Sau khi công ty phá sản, nhân viên ngân hàng đã đến nhà để tịch thu lại căn hộ mà ba tôi đã thế chấp trước đó và đuổi mẹ con ra khỏi nhà.
- The thugs had entered the department store to steal and smash things so the boss called the police to drive them out.
- Những tên côn đồ đã vào cửa hàng bách hóa để trộm cắp và đập phá đồ đạc nên ông chủ đã gọi cảnh sát để tống chúng ra ngoài cửa hàng.
Drive out là cụm từ trong Tiếng Anh có nghĩa là đi ra ngoài bằng xe hay lái xe ra ngoài.
Ví dụ:
- Every weekend, my family would drive out of town to camp.
- Vào mỗi cuối tuần, gia đình tôi sẽ lái xe ra ngoài thị trấn để cắm trại.
- After arguing with her boyfriend, Anna drove out of the city and unfortunately she got into an accident on the way.
- Sau khi cãi nhau với bạn trai, Anna lái xe ra ngoài thành phố và không may cô ấy gặp tai nạn trên đường đi.
2. Cấu trúc và cách dùng của drive out
Dùng để chỉ hành động yêu cầu ai đó hay thứ gì đó phải rời khỏi hay không được tiếp tục làm điều gì đó.
Cấu trúc thường gặp:
- DRIVE SOMEONE / SOMETHING OUT
Ví dụ:
- During the complicated Covid - 19 pandemic, pharmacies that deliberately raise the price of medical masks for profit will be driven out of business by the government.
- Trong mùa dịch Covid - 19 đang diễn biến phức tạp, những hiệu thuốc nào cố tình nâng giá bán khẩu trang y tế lên nhằm trục lợi sẽ bị chính quyền ngừng hoạt động kinh doanh.
- Last night, when my boyfriend and I were having dinner at an Italian restaurant on Pasteur Street, a thug entered the restaurant with a knife in his hand and drove everyone out.
- Vào tối hôm qua, khi tôi và bạn trai đang dùng bữa tối tại một nhà hàng Ý trên đường Pasteur một tên côn đồ đã bước vào nhà hàng với con dao trên tay và đuổi hết mọi người ra ngoài.
Dùng để chỉ hành động bạn lái xe ra ngoài
Hình ảnh minh họa Drive out trong Tiếng Anh
Cấu trúc thường gặp:
- DRIVE OUT ( OF SOMETHING)
Ví dụ:
- After finishing her final exams, Mia and her friends drive out to town to enjoy their summer vacation.
- Sau khi kết thúc kì thi cuối kỳ, Mia cùng những người bạn của cô ấy lái xe ra ngoài thị trấn để tận hưởng kỳ nghỉ hè.
- My grandmother never drove out of this little town. She has lived here for the past 70 years without ever leaving this place and going to other cities.
- Bà tôi chưa bao giờ lái xe ra khỏi thị trấn bé nhỏ này. Bà sống ở nơi đây suốt 70 năm qua mà chưa một lần ra khỏi nơi đây và đến những thành phố khác.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Tomorrow, we drive out of the city to watch the sunrise on Vung Tau beach.
- Ngày mai, chúng ta lái xe ra ngoài thành phố để ngắm bình minh trên biển Vũng Tàu đi.
- The hostess drove the beggars out of the restaurant for fear they would contaminate her restaurant.
- Bà chủ đã đuổi những người ăn xin ra ngoài vì sợ họ làm bẩn quán ăn của bà ta.
- After getting drunk and smashing the diner, Bill and his friends are driven out of the pub.
- Sau khi say sỉn và đập phá quán ăn, Bill và lũ bạn của anh ta bị đuổi ra khỏi quán rượu.
4. Một số cụm từ Tiếng Anh thông dụng khác với drive
Drive along: lái xe
- Criminal police often have to drive along at high speed to quickly arrive at the scene of a crime or chase criminals on the road. Not the dramatic chases you see a lot in the movies, but in real life, the police have to face many dangers when driving so fast on the road.
- Cảnh sát hình sự thường phải lái xe với tốc độ cao để nhanh chóng có mặt tại nơi xảy ra vụ án hoặc truy đuổi tội phạm trên đường. Không phải là những pha rượt đuổi kịch tính bạn thấy xuất hiện nhiều trong các bộ phim mà trong trong cuộc sống thực, cảnh sát phải chịu biết bao nhiêu mối nguy hiểm khi lái xe nhanh như vậy trên đường.
Drive in: lái xe vào
- It's been 30 minutes, and my mother is still struggling to figure out how to drive a car in the garage. I asked for help, but she refused and wanted to do it herself.
- Đã 30 phút trôi qua, mẹ tôi vẫn loay hoay không biết làm sao để có thể lái xe vào gara. Tôi yêu cầu giúp đỡ nhưng bà nhất quyết từ chối và muốn tự làm điều đó.
Drive up: lái xe lên
- Because she was going to be late for work, Lily defied everything and drove up the sidewalk to pass the crowd ahead. In the end, she was fined $500 by the traffic police for her traffic violation.
- Bởi vì sắp trễ giờ làm, Lily bất chấp tất cả mà lái xe lên vỉa hè để vượt qua đám người đằng trước. Cuối cùng, cô ấy bị cảnh sát giao thông phạt 500$ do hành vi vi phạm luật giao thông của mình.
Lái xe lên vỉa hè
Hy vọng với bài viết trên, tụi mình đã giúp bạn hiểu rõ hơn về phrasal verb “ Drive out” trong Tiếng Anh