Draw On là gì và cấu trúc cụm từ Draw On trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look: Draw on 

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Draw On trong khi giao tếp tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Draw On  là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Draw On trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Draw On là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Draw On trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Draw On và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Draw On này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt về cụm từ Draw On và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Draw on trong câu tiếng anh

 

Bài viết về cụm từ Draw On đã được thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Draw On có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Draw On trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Draw On trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Draw On trong tiếng anh có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở phía cuối bài viết nhé.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

1. Draw On có nghĩa là gì?

Draw On là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Draw On” là một cụm từ  được hiểu theo rất nhiều nghĩa như là rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng cách viết séc,...Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ draw on là một việc cần thiết.

 

draw on là gì

Hình ảnh minh họa của Draw on trong tiếng anh

 

Draw on 

Loại từ: cụm động từ — phrasal verb with draw 

Ví dụ:

  • His novels draw heavily on his childhood.
  • Dịch nghĩa: Tiểu thuyết của ông chủ yếu vẽ về tuổi thơ của ông.
  •  
  • She had a wealth of experience to draw on.
  • Dịch nghĩa: Cô đã có vô số kinh nghiệm để rút ra.
  •  
  • Americans are spending more than they earn, drawing on savings and building up debt to do so.
  • Dịch nghĩa:Người Mỹ đang chi tiêu nhiều hơn số tiền họ kiếm được, tiết kiệm và tích lũy nợ để làm như vậy.
  •  
  • He has secured a loan for a new building by drawing upon the resources of two existing tenants.
  • Dịch nghĩa: Anh ta đã đảm bảo một khoản vay cho một tòa nhà mới bằng cách sử dụng các nguồn lực của hai người thuê nhà hiện có.
  •  
  •  It was a challenge, but luckily we had the experience to draw on. 
  • Dịch nghĩa:Đó là một thách thức, nhưng may mắn là chúng tôi đã có kinh nghiệm để rút ra.
  •  
  • As a teacher, she drew on her knowledge of her own children.
  • Dịch nghĩa:  Là một giáo viên, cô đã tự đúc kết kiến thức cho các con của mình.
  •  
  • She lit her last cigarette, and drew on it slowly.
  • Dịch nghĩa:Cô đốt điếu thuốc cuối cùng và hút thuốc một cách chậm rãi.
  •  
  • This chapter draws heavily on the best known and most detailed model of cohesion available. 
  • Dịch nghĩa:Chương này tập trung nhiều vào mô hình gắn kết được biết đến nhiều nhất và chi tiết nhất hiện có.
  •  
  • The researcher's work on the effects of taxes on individuals and households draws heavily on the government's Family Expenditure Survey.
  • Dịch nghĩa: Nghiên cứu của nhà nghiên cứu về tác động của thuế đối với cá nhân và hộ gia đình dựa nhiều vào Khảo sát chi tiêu gia đình của chính phủ.
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn


​​​​​2. Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Draw on trong câu Tiếng Anh

 

draw on là gì

Hình ảnh minh họa của Draw on trong Tiếng Anh


 

Cấu trúc của cụm từ Draw on

DRAW ON + SOMETHING

 

Trong tiếng anh,cụm từ này được hiểu theo rất nhiều nghĩa khác nhau. Sau đây chúng mình sẽ nêu ra một số nghĩa của cụm từ kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể tham khảo nhé.

 

2.1. Draw on - to breathe in smoke from a cigarette  có nghĩa là Nuốt, hít khói từ điếu thuốc, điếu xì gà, ..

Ví dụ: 

  • He drew on his cigarette and coughed.
  • Dịch nghĩa: Anh hút thuốc và bị ho.

 

2.2.Draw on -  Draw on or draw upon to use something that you have gradually gained or saved có nghĩa là vẽ lên hoặc vẽ lên không sử dụng thứ gì đó mà bạn đã dần dần có được hoặc tiết kiệm được .

 

2.3. Draw on-  to take money from a bank account by writing a check có nghĩa là Rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng cách viết séc

Ví dụ: 

  • He paid with a check drawn on his company's account.
  • Dịch nghĩa: Anh ta đã thanh toán bằng một tấm séc được rút ra trong tài khoản của công ty mình.

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ Draw on trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Draw On trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Draw on trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

READ  Cơ Bản Về Access Control List Là Gì ? Tìm Hiểu Về Access Control List Là Gì vuidulich.vn
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply