Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi làm thế nào để có thể học tốt từ vựng Tiếng Anh. Thực vậy, từ vựng Tiếng Anh là một mê cung bao la và mênh mông, nếu bạn không có cho mình tấm bản đồ, rất có khả năng bạn sẽ không bao giờ thoát ra được nó. Tuy nhiên giờ đây, Studytienganh cung cấp những tấm bản đồ ấy để bạn có thể luôn tự tin tìm được lối ra cho mình. Và ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Inherent với câu hỏi : "Inherent" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

1."Inherent" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

- Trong Tiếng Anh, Inherent trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm trong Anh Anh là /ɪnˈher.ənt/ hoặc /ɪnˈhɪə.rənt/ và trong Anh Mỹ là /ɪnˈhɪr.ənt/.

 

- Inherent là một tính từ. Inherent có thể đứng sau động từ tobe để diễn tả đặc điểm, tính chất của sự vật sự việc cũng như kết hợp với các danh từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới cho câu.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Inherent is an adjective used to describe a character existing as a natural and permanent quality of something or someone.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Viêt, ta có Inherent có nghĩa là “vốn có, cố hữu”. Inherent là một tính từ được sử dụng để mô tả một tính cách tồn tại như một phẩm chất tự nhiên và vĩnh viễn của một cái gì đó hoặc một ai đó.

READ  Xem Sao Chiếu Mệnh, Sao Hạn Năm 2016 Cho Các Tuổi Canh Tý Nam Mạng vuidulich.vn

 

Hình ảnh minh họa Inherent trong Tiếng Anh.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về Inherent hay Vốn có, cố hữu trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Pharmacists said that this drug had certain inherent side effects.

  • Dược sĩ nói rằng loại thuốc này có một số tác dụng phụ vốn có.

  •  
  • As we know that Extreme Sport - Extreme sports is a popular term for certain activities perceived as having a high level of inherent danger.

  • Như chúng ta biết rằng Extreme Sport - Thể thao mạo hiểm là một thuật ngữ phổ biến để chỉ một số hoạt động được coi là có mức độ nguy hiểm vốn có cao.

  •  
  • This boy's imperfections were inherent.

  • Những khuyết điểm của cậu bé này là do yếu tố di truyền.

  •  
  • As we know that the decision about hormone therapy is a very individual decision in which the patient must take into account the inherent risks and benefits of the treatment along with each woman 's own medical history .

  • Như chúng ta biết rằng quyết định về liệu pháp hormone là một quyết định cá nhân, trong đó bệnh nhân phải tính đến những rủi ro và lợi ích vốn có của việc điều trị cùng với tiền sử bệnh của mỗi người phụ nữ.

  •  
  • From this, we see that the boldness and firmness Maria went on to show were not inherent in her.

  • Từ đó, chúng ta thấy rằng sự mạnh dạn và rắn rỏi mà Maria thể hiện không phải tính cách vốn có ở cô.

  •  
  • The inherent advantages of that company are having talented people and having close relationships with other companies.

  • Lợi thế vốn có của công ty đó là có người tài và có quan hệ thân thiết với các công ty khác.

READ  Put Back là gì và cấu trúc cụm từ Put Back trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn


 

- Trạng từ của Inherent là Inherently: một cách vốn có, một cách cố hữu. Chúng ta cùng đến với một số ví dụ sau đây để hiểu hơn về Inherently nhé:


 

  • Nonlinear problems are of interest to mathematicians,engineers,physicists, biologists,   and many other scientists because most systems are inherently nonlinear in nature

  • Các bài toán phi tuyến được các nhà toán học, kỹ sư, nhà vật lý, nhà sinh vật học và nhiều nhà khoa học khác quan tâm bởi vì hầu hết các hệ thống đều có bản chất là phi tuyến tính.

  •  
  • My teacher said that some phenomena in physics were inherently uncertain.

  • Giáo viên của tôi nói rằng một số hiện tượng trong vật lý vốn không chắc chắn.

  •  
  • Because the design is inherently unstable in pitch, we can't use it for this project.

  • Vì thiết kế vốn không ổn định về cao độ nên chúng tôi không thể sử dụng nó cho dự án này.

  •  
  • The people who hold the leader are not inherently better than other people, but they have relationships.

  • Những người nắm giữ bản lĩnh vốn dĩ không xuất sắc hơn người khác, nhưng họ lại có những mối quan hệ.

  •  
  • Matt Thorn thought that Japanese animators and audiences do not perceive such stylized eyes as inherently more or less foreign

  • Thorn Matt cho rằng các họa sĩ diễn hoạt và khán giả Nhật Bản không cảm nhận được đôi mắt có tính cách điệu vốn đã mang ít nhiều tính nước ngoài.

READ  "Cộng tác viên" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ. vuidulich.vn

 

inherent là gì

Hình ảnh minh họa Inherent trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Inherent trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Inherent hay “vốn có, cố hữu” trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng mở rộng vốn từ của mình thông qua một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Inherent risk

Rủi ro cố hữu

Inherent vice

Phó cố hữu

Inherent stability

Tính ổn định riêng

Inherent frequency

Tần số vốn có

Inherent delay

Độ trễ riêng

Inherent distortion

Độ méo vốn có

Inherent character

Bản tính


inherent là gì

Hình ảnh minh họa Inherent risk trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi : "Inherent" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng sau khi đọc bài viết này, bạn học của chúng mình sẽ luôn tự tin sử dụng Inherent trong mọi hoàn cảnh. Hãy tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!

 

 

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply