"Supreme" là gì? "Supreme" là danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ trong câu tiếng anh? "Supreme" nghĩa là gì? Có những cách sử dụng nào của từ vựng "Supreme" trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng "Supreme” trong ngữ cảnh câu tiếng Anh? Làm sao để phát âm từ vựng "Supreme" chính xác nhất? Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác những từ vựng có liên quan đến từ vựng "Seizure" trong tiếng Anh. "Supreme" chắc chắn sẽ là một từ vựng tuyệt vời mà bạn có thể áp dụng chi tiết và sử dụng trong nhiều bài nói, bài viết của mình.
Supreme trong Tiếng Anh là gì?
Chúng mình đã tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức tiếng Anh về từ vựng "Supreme" và chia nhỏ lại thành ba phần trong bài viết hôm nay. Mong rằng sau ba phần của bài viết này bạn có thể sử dụng từ vựng "Supreme" một cách thành thạo và hiệu quả. Chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho từng kiến thức được truyền tải trong bài để giúp bài viết trở nên sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn, giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn.
“Supreme” trong tiếng anh thông thường có nghĩa là tối cao, cao nhất, lớn nhất , cao nhất, quan trọng nhất, thượng hạng và cuối cùng. Đó là lí do tại sao mà một thương hiệu thời trang nổi tiếng toàn thế giới của Mỹ lấy cái tên này.
(Ảnh minh họa)
Thông tin chi tiết từ vựng
Đối với các bạn trẻ có gu thể thao năng động thì từ “Supreme” luôn gắn liền với hình ảnh trẻ trung, cool ngầu, đẳng cấp. Nó hoàn toàn gần như có nghĩa như vậy trong tiếng anh, theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là having the highest rank, level, or importance (Dịch nghĩa: có thứ hạng, cấp độ hoặc tầm quan trọng cao nhất) hoặc là very great, or the best (Dịch nghĩa: rất tuyệt vời, hoặc tốt nhất).
Nó có cách phát âm UK-UK và UK-US tương tự nhau là: /suːˈpriːm/
Trong câu tiếng anh nó có chức năng là một tính từ đơn thuần cho nên nó thường đứng trước danh từ.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc : S + V(động từ )/tobe + a/the+ supreme + N
Từ vựng này có Adv(trạng từ) là supremely cũng mang nghĩa là tối cao.
Ví dụ Anh Việt:
-
when he was 28 years old, he became the supreme commander of the armed forces in America.
-
Khi ông ấy năm 28 tuổi, ông trở thành chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang ở Mỹ.
-
The supreme court on Monday denied her charges against her husband in the murder case two years ago.
-
Tòa án tối cao hôm thứ Hai đã từ chối lời buộc tội của cô ta cho người chồng trong vụ án giết người 2 năm trước.
-
He says to me: "Beethoven is supposed that is one of the supreme among classical composers."
-
Anh ấy nói với tôi: "Beethoven được cho là một trong những nhà soạn nhạc cổ điển tối cao."
-
Their country's present constitution gives supreme authority to the presidency that is a common thing for individuals.
-
Hiến pháp hiện tại của đất nước họ trao quyền tối cao cho tổng thống, đó là điều phổ biến đối với các cá nhân.
-
For us, dieting requires a supreme effort of will because we cannot resist when seeing the food anytime.
-
Đối với chúng tôi, ăn kiêng đòi hỏi một nỗ lực cao độ của ý chí bởi vì chúng tôi không thể cưỡng lại khi nhìn thấy thức ăn bất cứ lúc nào.
-
Vanny indeed is our hero, and the government awarded to her a medal for showing supreme bravery.
-
Vanny thực sự là anh hùng của chúng ta, và chính phủ đã trao tặng cho cô ấy một huy chương vì đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt đỉnh.
-
There is no way to solve this problem, so she took her case to the supreme court of a money dispute.
-
Không có cách nào để giải quyết vấn đề này, vì vậy cô ấy đã đưa vụ việc của mình lên tòa án tối cao về một vụ tranh chấp tiền bạc.
-
Gorge used to be the Allied troops' supreme commander, but he decided to give up this position to go away from wars.
-
Gorge từng là chỉ huy tối cao của quân đội Đồng minh, nhưng ông quyết định từ bỏ chức vụ này để rời xa các cuộc chiến.
-
Hanni always smiled with supreme confidence in working because she was an intelligent person I knew.
-
Hanni luôn mỉm cười với sự tự tin tột độ khi làm việc vì cô ấy là một người vô cùng thông minh mà tôi biết.
-
He said to his daughter that he really loved her at the supreme hour.
-
Anh nói với đứa con gái rằng anh thực sự yêu cô vào giờ phút lâm chung.
-
To become the supreme ruler of a vast empire, the king did a lot of wrong things.
-
Để trở thành người thống trị tối cao của một đế chế rộng lớn, nhà vua đó đã làm rất nhiều điều sai trái.
Cấu trúc :To make the supreme sacrifice = die for what you believe in( Dịch nghĩa : chết vì những gì bạn tin tưởng)
(Ảnh minh họa)
Từ vựng cụm từ liên quan
Supremacy: Quyền tối cao
Supremacist: Người theo chủ nghĩa tối cao
Supremo : Người trong một tổ chức có thẩm quyền
Doyenne: Người phụ nữ già nhất có liên quan đến một công việc cụ thể
Grandee : Đại danh nhân
Trên đây là toàn kiến thức một cách chi tiết mà chúng mình đã tổng hợp về “Supreme” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng, ví dụ siêu hot, siêu dễ hiểu .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường nâng trình độ tiếng Anh của các bạn một cách đáng kể nhé.