Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn đã bao giờ bắt gặp từ Tattoo trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của từ Tattoo là gì? Cấu trúc đi kèm với từ Tattoo trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của từ Tattoo như thế nào? Có những cụm từ nào có thể thay thế cho từ Tattoo trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Tattoo và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về từ Tattoo này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến từ  Tattoo   và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về từ  Tattoo   dưới đây của Studytienganh nhé.

 

tattoo là gì

Hình ảnh minh họa của từ Tattoo trong câu tiếng anh

 

Chúng mình chia bài viết về từ Tattoo   thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: từ Tattoo có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ tattoo trong tiếng Anh. Phần thứ 2: Cấu trúc và cách sử dụng của từ Tattoo trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc về từ Tattoo  cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về từ Tattoo này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

READ  Get A Grip Là Gì vuidulich.vn

1. Cụm từ Tattoo có nghĩa là gì?

Tattoo là một từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Tattoo” là một cụm từ Tattoo được hiểu theo nghĩa là xăm hình, xăm hình nghệ thuật lên một cái gì đó.tattoo  có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà tattoo mang nhiều nghĩa khác nhau. tattoo  là danh từ sẽ có nghĩa là sự xăm hình, hình xăm trên da, sự vẽ nghệ thuật trên mình. Bạn có thể sử dụng cụm từ   tattoo   này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ tattoo là một việc cần thiết.

Tattoo(động từ)

Cách phát âm: UK  /təˈtuː/ 

                        US  /tætˈuː/

Loại từ:  động từ

Nghĩa tiếng việt: Xăm hình

 

tattoo là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tattoo ong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Tattoo trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • tattoo is to make coloured/colored patterns or pictures on part of a person’s body by pricking the skin and putting in dyes
  • Dịch nghĩa: xăm hình là tạo ra các hoa văn hoặc hình ảnh có màu / có màu trên một phần cơ thể của một người bằng cách châm vào da và cho thuốc nhuộm vào
  •  
  • He has a very nice tattoo of a tiger.
  • Dịch nghĩa: anh ấy có một hình con hổ xăm rất đẹp.
  •  
  • First, the book describes the colonial effort to record criminal bodies through various methods: tattoos, dress, hair cutting, photos, anthropometrics and fingerprinting.
  • Dịch nghĩa: Đầu tiên, cuốn sách mô tả nỗ lực của thực dân nhằm ghi lại các thi thể tội phạm thông qua nhiều phương pháp khác nhau: xăm mình, ăn mặc, cắt tóc, ảnh, nhân trắc học và lấy dấu vân tay.
  •  
  • Data on age was available from 358 participants, time in prison from 345 participants, duration of injection from 343 participants and tattooing from 356 participants.
  • Dịch nghĩa: Dữ liệu về độ tuổi có sẵn từ 358 người tham gia, thời gian ở tù từ 345 người tham gia, thời gian tiêm chích từ 343 người tham gia và xăm hình từ 356 người tham gia.
  •  
  • He had her name tattooed on his arm.
  • Dịch nghĩa: Anh đã xăm tên cô trên cánh tay.
  •  
  • Other studies have also reported injecting drugs, sharing of needles and injecting equipment, and tattooing occurring in prisons.
  • Dịch nghĩa: Các nghiên cứu khác cũng đã báo cáo việc tiêm chích ma túy, dùng chung kim tiêm và dụng cụ tiêm chích, và xăm mình xảy ra trong các nhà tù.
  •  
  • Thermoplastic cradles must tie up to patient bony pelvis anatomy, yet lateral tattoos are tied in with alignment marks drawn on the cradles.
  • Dịch nghĩa: Những chiếc nôi nhựa nhiệt dẻo phải phù hợp với giải phẫu xương chậu của bệnh nhân, nhưng những hình xăm bên được gắn với những dấu hiệu căn chỉnh được vẽ trên những chiếc nôi.
  •  
  • Is informed consent for tattoos obtained prior to the planning session?
  • Dịch nghĩa: Có được thông báo đồng ý cho các hình xăm trước buổi lập kế hoạch không?
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

2.một số từ liên quan đến cụm từ Tattoo trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tattoo trong câu tiếng anh

 

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Tattoo  trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

tattered tattoo

hình xăm tả tơi

beautiful tattoo

hình xăm đẹp

tattoo art

hình xăm nghệ thuật

expensive tattoo

hình xăm đắt giá

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ  Tattoo   trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Tattoo trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ  Tattoo trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học cụm từ Tattoo trong Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply