Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Research trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Research trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ vựng Research trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Research là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho từ vựng Research trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Research trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!
1. Research tiếng Anh là gì?
Research là gì?
Research: a detailed study of a subject, especially in order to discover new information or reach a new understanding or detailed study of a subject, especially in order to discover new information or understand the subject better.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: /rɪˈsɜːtʃ/.
Định nghĩa: thường mang nghĩa là sự nghiên cứu cẩn thận để khám phá sự thật hoặc tìm ra những thông tin mới. Nghiên cứu là hoạt động được bao gồm những hoạt động sáng tạo được thực hiện một cách có hệ thống và tổ chức nhằm làm giàu tri thức bao gồm cả tri thức liên quan đến con người, văn hóa và xã hội và sử dụng vốn tri thức này để tạo ra những ứng dụng thiết bị mới.
Từ vựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngày nghề khác nhau bởi ý nghĩa trực quan cũng như cách sử dụng liên quan đến nhiều ngành nghề như kinh tế, khoa học, kinh doanh,... nhằm mục đích nghiên cứu. Chính bởi vậy mà từ vựng này cũng được coi là phổ biến trong các văn bản cũng như các cuộc giao tiếp hằng ngày.
2. Những ví dụ liên quan đến Research trong tiếng Anh:
Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Research để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu, từ đó không những có thêm kinh nghiệm để nâng cao được kiến thức cá nhân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Cùng Studytienganh nghiên cứu Research là gì thôi!!
Một số ví dụ liên quan đến Research trong tiếng Anh.
-
Their researches in the field of disease prevention produced unexpected results.
-
Các nghiên cứu của họ trong lĩnh vực phòng chống dịch bệnh đã cho kết quả ngoài mong đợi.
-
-
She has dedicated her life to scientific research.
-
Cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời của mình cho nghiên cứu khoa học.
-
-
They emphasized that all the people taking part in the research were volunteers.
-
Bọn họ đã nhấn mạnh rằng tất cả những người tham gia nghiên cứu đều là tình nguyện viên.
-
-
We would like to see the research that these recommendations are founded on.
-
Chúng tôi muốn xem nghiên cứu dựa này dựa trên những khuyến nghị dược đề ra này.
-
-
They will need to do some research into the market before they commit themselves.
-
Bọn họ sẽ cần thực hiện một số nghiên cứu về thị trường trước khi tự mình cam kết.
-
-
She is conducting detailed research into the effects of advertising on children.
-
Cô ấy đang tiến hành nghiên cứu chi tiết về ảnh hưởng của quảng cáo đối với trẻ em.
-
-
They carried out some fascinating research into the language of dolphins.
-
Bọn họ đã thực hiện một số nghiên cứu hấp dẫn về ngôn ngữ của loài cá heo.
-
-
Journalists were frantically researching the new prime minister’s background and interests.
-
Các nhà báo đã điên cuồng nghiên cứu về lý lịch và sở thích của tân thủ tướng.
3. Một số từ vựng liên quan đến Research trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có thêm rất nhiều những cụm từ hay và đặc biệt, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới để có thể nâng cao thêm được kiến thức cá nhân từ đó tăng thêm về vốn từ vựng tiếng Anh để cái thiện vốn ngoại ngữ của bản thân liên quan đến Research. Hôm nay hãy cùng Studytienganh nghiên cứu nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Research trong tiếng Anh.
- Research into: tiến hành nghiên cứu, nghiên cứu.
- A well research book: một quyển sách dày công nghiên cứu.
- Scientific research: nghiên cứu khoa học.
- Engaged in research: tham gia nghiên cứu.
- Investigate: sự điều tra, bị điều tra.
- Carry out fresh investigations: tiến hành các cuộc điều tra mới.
- Criminal investigation: công tác điều tra hình sự.
- Study: nghiên cứu diễn ra ở quy mô nhỏ.
- Legal studies: những vấn đề nghiên cứu luật học.
- Exploration: sự thăm dò, sự khảo sát một cách tỉ mỉ.
- Examination: bài kiểm tra, khảo sát.
- Inquiry: sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn.
Mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Research tiếng Anh là gì.Ngoài ra với những chia sẻ kỹ càng nhất trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, qua đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu thấy bài các bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!