Khi nói về xu hướng hay phương hướng, chắc hẳn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến từ Trend hoặc direction. Tuy nhiên, ngoài hai từ vựng này ra thì một từ vựng nữa cũng thường được sử dụng với các nghĩa trên đó chính là Tendency. Để hiểu hơn về Tendency là gì cũng như cấu trúc, cách dùng từ trong câu của từ vựng như thế nào thì bạn đừng bỏ qua những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây nhé!
1. Tendency trong Tiếng Anh là gì?
Tendency được dịch sang nghĩa tiếng việt là khuynh hướng, xu hướng, phương hướng.
Tendency là gì?
Tendency phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈtendənsi]
2. Chi tiết về từ vựng Tendency trong tiếng anh
Tendency đóng vai trò là danh từ trong câu được sử dụng với các cách dùng sau:
Cách dùng |
Ví dụ |
Nếu ai đó có xu hướng làm hoặc thích điều gì đó, họ có thể sẽ làm hoặc thích điều đó |
|
Nếu có xu hướng xảy ra điều gì đó, nó có khả năng xảy ra hoặc nó thường xảy ra |
|
Nếu có xu hướng xảy ra điều gì đó, nó có khả năng xảy ra hoặc nó thường xảy ra |
|
khả năng xảy ra hoặc có một đặc tính hoặc hiệu ứng cụ thể |
|
Bên cạnh đó, Tendency còn được sử dụng phổ biến với hai dạng cấu trúc sau:
tendency + (for somebody) + to + Vo
Ví dụ:
- Nowadays, there is an increasing tendency for young people to study abroad.
- Ngày nay, xu hướng đi du học của các bạn trẻ ngày càng tăng.
tendency + towards + noun/v-ing
Ví dụ:
- Many is a tendency towards home ownership
- Nhiều người có xu hướng sở hữu nhà.
Cách dùng từ vựng Tendency
Trong quá trình sử dụng, rất nhiều người dùng sẽ bị nhầm lẫn giữa “Tendency” và “Direction”. Về nghĩa thì cả hai từ đều có ý chỉ phương hướng, tuy nhiên về cách diễn đạt thì chúng hoàn toàn khác nhau.
Tendency được hiểu là phương cách mà người hay một vật gì đó hướng tới và thường là do kết quả của thói quen hoặc những phẩm cách cố hữu. Tendency còn hàm ý đến xu hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì, việc gì.
Direction có nghĩa là phương hướng, hướng phát triển hay chiều hướng chuyển động của người hay một vật và thường hướng về các mục tiêu đã được định sẵn.
Cách dùng “Tendency” và “Direction” là những từ vựng nói về khuynh hướng, sở thích hay đường lối, phương cách của hành động, phong trào nào đó.
3. Ví dụ Anh Việt về Tendency trong tiếng anh
Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về Tendency là gì thông qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây:
- The developing tendency of the petrochemical industry has been turned into clustering, intensivism and integration.
- Xu hướng phát triển của ngành hóa dầu đang chuyển sang co cụm, liên kết và liên kết.
- From its physical functional characteristics, the quality is poorer and has a descendent tendency.
- Từ các đặc điểm chức năng vật lý của nó, chất lượng kém hơn và có xu hướng giảm dần.
- This is a minimalist tendency that holds a strong force in modern architecture.
- Đây là xu hướng tối giản giữ một trường lực mạnh mẽ của kiến trúc hiện đại.
- There was an upward tendency in oil shares in recent days.
- Cổ phiếu dầu có xu hướng tăng trong những ngày gần đây.
- Her vocal range is, so to speak, relatively limited, and she has a sad tendency to sing flat.
- Âm vực của cô ấy, có thể nói là tương đối hạn chế, và cô ấy có một xu hướng buồn là hát phẳng.
- Tom has a tendency to become personally involved with his photographic subjects.
- Tom có xu hướng tham gia cá nhân vào các đối tượng nhiếp ảnh của mình.
- Whether a child's tendency towards fatness is inherited or due to the food he eats.
- Liệu xu hướng béo phì ở trẻ em là do di truyền hay do thức ăn.
- The tendency towards masochism is always linked with elements of sadism.
- Xu hướng khổ dâm luôn gắn liền với các yếu tố của chủ nghĩa bạo dâm.
Ví dụ về Tendency
4. Từ vựng cụm từ liên quan
- central tendency: xu hướng tập trung
- dangerous tendency: xu hướng nguy hiểm
- destructive tendency: khuynh hướng phá hoại
- general tendency: xu hướng chung
- growing tendency: xu hướng ngày càng tăng
- increasing tendency: xu hướng ngày càng tăng
- innate tendency: xu hướng bẩm sinh
- marked tendency: xu hướng rõ rệt
- natural tendency: Xu hướng tự nhiên
- overall tendency: xu hướng tổng thể
- slight tendency : xu hướng nhẹ
- strong tendency : khuynh hướng mạnh mẽ
- unfortunate tendency: xu hướng không may
- universal tendency: xu hướng phổ quát
- the tendency to socialism: xu hướng về chủ nghĩa xã hội
- pressure tendency: khuynh hướng khí áp
- bearish tendency: xu hướng giá xuống
- bullish tendency: xu hướng giá lên
- inflationary tendency: xu hướng thế
- sagging tendency: xu hướng tuột giảm
Bài viết trên là tất cả những kiến thức về Tendency là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ bổ ích đối với bạn và giúp cách diễn đạt của mình trở nên phong phú, đa dạng hơn. Đừng quên theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật những từ vựng và các chủ đề tiếng anh khác nhé!