Trường học là môi trường thân thiện, gần gũi, nơi chúng ta sẽ học được nhiều điều hay lẽ phải. Trường học cũng là nơi giúp mọi người tiếp nhận nhiều kiến thức mới trong cuộc sống.Vậy bạn có biết những danh từ về trường học không? Mình đã từng tổng hợp về những bài viết liên quan đến chủ đề trường học mọi người có thể tham khảo thêm nhé. Hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến một danh từ cũng quen thuộc không kém với mọi người chắc chắn các bạn đã từng nghe qua "Senior High School”. Hãy cùng mình theo dõi bài viết này để hiểu rõ hơn về cách sử dụng nó sao cho thật chuyên nghiệp nhé. Chúc bạn thành công!!!
senior high school trong tiếng Anh
1. "Senior high school" trong tiếng Anh là gì?
Senior High School
Cách phát âm: / ˌSiː.ni.ə ˈhaɪ ˌskuːl /
Định nghĩa:
Trường phổ thông trung học hay còn được gọi là trường trung học phổ thông, là một loại mô hình đào tạo giáo dục chính quy ở Việt Nam, thường dành cho lứa tuổi từ 15 tới 18 không kể một số trường hợp đặc biệt khác . Nó gồm các khối học đào tạo như : lớp 10 (năm thứ nhất), lớp 11 (năm thứ hai), lớp 12 (năm thứ ba). Kết thúc khóa học trung học này thường sẽ diễn ra một kì thi tốt nghiệp chung với toàn hệ thống trường trung học trên cả nước.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Thuộc cụm danh từ số ít có thể đếm được
Cụm danh từ này có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề
- Tonight, we will conduct a ceremony to welcome all the students in grade 10 when entering Senior High School.
- Tối nay, chúng ta sẽ tiến hành lễ đón tất cả các em học sinh lớp 10 khi bước vào trường Trung học phổ thông.
- After years of hard training in middle school, Ichi is now a student in senior high school.
- Sau những năm tháng học khổ luyện ở cấp hai, Ichi nay đã trở thành một học sinh ở trường trung học.
2. Cấu trúc và cách sử dụng senior high school trong tiếng Anh:
senior high school trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- In senior high school, students in Vietnam learn with many other students and often sit together to help each other in learning.
- Trong trường trung học phổ thông, các bạn học sinh ở Việt Nam được học với rất nhiều bạn khác và thường ngồi cùng nhau nhằm mục đích giúp đỡ nhau trong học tập.
Từ “senior high school” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- When I was in senior high school, I felt this was the most precious time in my life.
- Khi còn học tại trường trung học phổ thông, Tôi cảm thấy đây là quãng thời gian quý giá nhất trong cuộc đời.
Từ “senior high school” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- The most popular senior high school in Vietnam includes categories such as public and semi-public which are the two most representative models and the most biological students.
- Trường trung học phổ thông phổ biến nhất Việt Nam gồm các loại hình như công lập và bán công là hai mô hình tiêu biểu và nhiều học sinh học nhất.
Từ “senior high school” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- Senior High school students must wear the correct uniform to go to school every day, even after hours.
- Học sinh trường trung học phổ thông phải mặc đồng phục đúng quy định đi đến trường hàng ngày kể cả ngoài giờ.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- I went through many difficult times, but the one I found the most hard and hardest was the senior high school time.
- Tôi đã trải qua nhiều giai đoạn khó khăn nhưng quãng thời gian tôi thấy cực khổ và khắc nghiệt nhất chính là thời gian học trung học phổ thông.
Từ “senior high school” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
- I've liked him for a long time it seems ever since we entered senior high school.
- Tôi đã thích anh ta từ rất lâu rồi hình như từ hồi chúng tôi mới vào học trường trung học phổ thông.
Từ “senior high school” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Those who have studied through that time, everyone will surely feel the love of the teachers and the solidarity of their friends while in the senior high school environment.
- Những ai đã từng học qua thời gian ấy, mọi người chắc chắn sẽ cảm nhận được sự yêu thương của thầy cô và sự gắng bó đoàn kết của bạn bè khi ở môi trường của trường trung học phổ thông.
Từ “senior high school” làm bổ ngữ cho tân ngữ “have studied through that time, everyone will surely feel the love of the teachers and the solidarity of their friends while in the senior high school environment”
- I feel the enthusiasm and satisfaction of the senior high school teachers and staff members' way of working.
- Tôi cảm thấy sự nhiệt tình và hài lòng từ cách làm việc của những thầy cô và nhân viên tại trường trung học phổ thông.
Từ “senior high school” làm bổ ngữ cho tân ngữ “feel the enthusiasm and satisfaction of the senior high school teachers and staff members' way of working”
3. Một số những loại trường trung học phổ thông khác trong Tiếng Anh:
senior high school trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Từ tiếng Việt |
Private high school: |
Trường phổ thông trung học tư thục |
International high school: |
trường trung học phổ thông quốc tế |
Bilingual high school: |
trường trung học phổ thông song ngữ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến senior high school trong tiếng Anh!!!