Một trong những chủ đề khá tế nhị và mọi người thường có xu hướng ít nhắc đến, né tránh đi nên thường viết tắt là ONS trong tiếng Anh. Chính bởi sự ngần ngại không muốn tìm kiếm cũng như chia sẻ làm kiến thức vốn từ của người học không được phát triển tối đa năng lực. Vậy khi bạn thấy nói đến ONS có hiểu nó được viết tắt từ cụm từ nào không? One night Stand chính là từ đầy đủ rõ ràng. Nhưng One Night Stand là gì? Khi nào người ta dùng cụm từ này? Mời bạn theo dõi bài viết này của studytienganh.
1. One Night Stand trong Tiếng Anh là gì?
Hiểu một cách ngắn gọn, One Night Stand là tình một đêm và thường được viết tắt là ONS để thể hiện sự tế nhị và ngắn gọn trong giao tiếp.
ONS chỉ những mối quan hệ nhằm mục đích tình dục mà không có tình yêu, chỉ trải qua một đêm để thỏa mãn nhu cầu, đôi khi là kéo dài 2, 3 đêm nhưng tóm lại sẽ không lâu và không có mối quan hệ ràng buộc về tình cảm.
Tham khảo bài viết để hiểu nghĩa One Night Stand là gì?
Tuy nhiên theo nghĩa Anh Mỹ, One Night Stand cũng có thể hiểu là nơi có cuộc biểu diễn một đêm duy nhất như là gánh hàng rong. Dù vậy, One Night Stand vẫn được hiểu theo nghĩa là tình một đêm phổ biến hơn.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết : One Night Stand
Viết tắt thông dụng: ONS
Phát âm: Anh - Anh /ˌwʌn.naɪt ˈstænd
Anh - Mỹ: /ˌwʌn.naɪt ˈstænd/
Từ loại: Danh từ (Noun)
ONS = One night Stand tức tình một đêm trong tiếng Việt
Nghĩa tiếng Anh: a sexual relationship that lasts for only one night, or a person who you have had this type of relationship with
Nghĩa tiếng Việt: chỉ một mối quan hệ tình dục chỉ kéo dài một đêm hoặc một người mà bạn đã từng có kiểu quan hệ này. Hay có thể nói tình một đêm là gặp nhau, ở bên nhau một đêm rồi chia tay.
3. Ví dụ Anh Việt
Một số ví dụ thực tiễn bạn dùng cụm từ One Night Stand trong giao tiếp và các tình huống bên ngoài cuộc sống cần sử dụng.
-
She was just a one night stand relationship
-
Cô ấy chỉ là mối quan hệ tình một đêm
-
One Night stand often start at dance halls and bars
-
Tình một đêm thường bắt đầu ở vũ trường và quán bar
-
One night Stand often comes after drinking
-
Tình một đêm thường đến sau những cuộc nhậu nhẹt
-
- I hated one night stand relationships
- Tôi ghét những mối quan hệ tình một đêm
-
One night stand sex risks contracting sexually transmitted diseases and disrupting family happiness
-
Tình một đêm có nguy cơ lây nhiễm các bệnh lây truyền qua đường tình dục và làm tan vỡ hạnh phúc gia đình
-
One night stand relationships are not made of love
-
Các cuộc tình một đêm không xuất phát từ tình yêu
-
More and more young people enjoy one night stand affairs
-
Ngày càng có nhiều người trẻ thích các cuộc tình một đêm
-
Not all one night stand is bad
-
Không phải tất cả các cuộc tình một đêm đều xấu
-
Many beautiful love has its roots in one night stand
-
Nhiều tình yêu đẹp có xuất phát điểm từ tình một đêm
-
There should be measures to prevent sexual safety especially during one night stand relationships
-
Cần có các biện pháp phòng tránh an toàn tình dục nhất là trong các cuộc tình một đêm
Tình một đêm được xem là bình thường trong thế giới quan của những người trẻ hiện nay
-
One night stand to deal with the physiological needs of two people is not emotionally bound
-
Tình một đêm để giải quyết nhu cầu sinh lý của hai người không ràng buộc tình cảm
-
If you were my one night stand, you would have 30 million
-
Nếu cô làm người tình một đêm với tôi, cô sẽ có 30 triệu
4. Một số cụm từ liên quan
Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
sex |
tình dục |
|
love |
tình yêu |
|
overnight |
qua đêm |
|
lust |
ham muốn |
|
Serious problem |
vấn nạn |
|
safe sex |
an toàn tình dục |
|
dilemma |
khó xử |
|
ashamed |
xấu hổ |
One night stand là từ khá hay và mới lạ trong tiếng Anh mà không phải ai cũng biết lại nằm trong phạm trù khá tế nhị nên thường ít được tìm hiểu cũng như chia sẻ kiến thức. Tuy nhiên đây vẫn là từ khá phổ biến đặc biệt trong xã hội phát triển ngày nay. Vậy nên hi vọng những thông tin trên bài viết này của studytienganh giúp bạ có cai nhìn tổng quan nhất và tăng vốn từ hiểu biết của mình. Đừng quên xem thêm các chủ đề từ khác của studytienganh bạn nhé!