Từ vựng Tiếng anh luôn là một trong những trở ngại hàng đầu cho người học để có thể học tốt môn học này. Tuy nhiên, nếu nắm được chìa khóa trong việc học từ vựng Tiếng Anh, bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để cung cấp những chiếc chìa khóa vàng này cho bạn học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Spine với câu hỏi: "Spine" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1."Spine" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Spine trong Tiếng Anh có phiên âm cách đọc quốc tế là /spaɪn/.
- Spine được biết đến là danh từ nên nó có thực hiện đầy đủ các chức năng của một danh từ. Spine có thể đứng độc lập để trở thành thành phần chủ ngữ cho câu, đứng sau các động từ, giới từ nhằm thực hiện chức năng bổ ngữ cũng như kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.
- Bây giờ, chúng ta cùng tìm hiểu một số nét nghĩa của Spine trong Tiếng Anh nhé. Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Spine is the line of bones situated at the back from the head to the pelvis of a person, or from the head to the tail of an animal that provides support for the body and protects the spinal cord. Spine is also known as backbone, vertebral column.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có được định nghĩa Spine có nghĩa là cột sống, xương sống. Spine chỉ phần đoạn xương nằm ở phía sau từ đầu đến xương chậu của một người hoặc từ đầu đến đuôi của động vật có tác dụng nâng đỡ cơ thể và bảo vệ tủy sống. Để hiểu hơn về nét nghĩa này của Spine trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
Hình ảnh minh họa Spine trong Tiếng Anh.
-
Maria injured her spine in a riding accident.
-
Maria bị thương cột sống trong một tai nạn cưỡi ngựa.
-
Age deforms my grandfather's spine so he can't walk easily.
-
Tuổi tác làm biến dạng cột sống của ông tôi nên ông không thể đi lại dễ dàng.
-
An enraged man chased a boy out of a building and kicked him so violently in the spine that he fell and hit his head.
-
Một người đàn ông tức giận đã đuổi một cậu bé ra khỏi một tòa nhà và đá cậu ta dữ dội vào cột sống đến mức cậu ta ngã và đập vào đầu.
-
Doctor said that osteoarthritis of the spine could cause pain and or numbness
-
Bác sĩ cho biết, thoái hóa khớp cột sống có thể gây đau và tê.
-
The lower part of Alice's spine was crushed in the accident.
-
Phần dưới cột sống của Alice bị dập nát trong vụ tai nạn.
-
We can see that this snake has no teeth, but its bony protrusions on the inside edge of its spine help them break shells when it eats eggs.
-
Chúng ta có thể thấy loài rắn này không có răng, nhưng phần xương nhô ra ở mép trong của xương sống giúp chúng phá vỡ vỏ khi ăn trứng.
-
-
The doctor manipulated the base of my mother's spine and she said that the pain has disappeared completely.
-
Bác sĩ đã nắn chỉnh cột sống của mẹ tôi và bà ấy nói rằng cơn đau đã biến mất hoàn toàn.
Hình ảnh minh họa Spine trong Tiếng Anh.
- Ngoài nét nghĩa là phần Xương sống, ta có Spine is a rigid, pointed surface protuberance or needle-like structure on an animal, shell, or plant.
- Dịch ra Tiếng Việt, Spine còn có nghĩa là gai, phần cấu trúc cứng, bề mặt nhọn nhô lên hình kim trên động vật, các loại vỏ hoặc thực vật. Ví dụ:
-
My teacher said that during reproduction, the male's belly turned orange and its pectoral spines became longer and thicker.
-
Cô giáo của tôi nói rằng trong quá trình sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và các gai ở ngực của nó ngày càng dài và dày hơn.
-
We can see that mackerel scad have 9 spines and 30–37 rays on their dorsal fins, while there are seven spines and 26–30 rays on their anal fins.
-
Chúng ta có thể thấy rằng cá nục có 9 gai và 30–37 tia trên vây lưng, trong khi vây hậu môn có 7 gai và 26–30 tia.
-
My hand was injured because I accidentally touched the spine of this hedgehog.
-
Tay tôi bị thương vì tôi vô tình chạm vào gai của con nhím này.
- Spine còn có định nghĩa khác: Spine is the part of a book's cover that encloses the inner side of the book's pages and that faces outward when the book is shelved. We can see the title and author were printed on the spine of the book.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Spine còn được dùng để chỉ phần bìa sách bao quanh mặt trong của các trang sách và nó được hướng ra ngoài khi sách được xếp lên giá. Ở phần nà, chúng ta có thể thấy được tiêu đề và tác giả cuốn sách in trên đó. Ví dụ:
-
The spine of this book is so beautiful.
-
Viền tiêu đề cuốn sách này đẹp quá.
-
My book's spine is designed in Asian art style.
-
Viền tiêu đề cuốn sách của tôi được thiết kế theo phong cách nghệ thuật Châu Á.
Hình ảnh minh họa Spine trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Spine trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh định nghĩa và ví dụ của Spine trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số từ vựng liên quan về từ nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Broken spine |
Gãy cột sống |
Cervical spine |
Cột sống cổ |
Lumbar spine |
Cột sống thắt lưng |
Spinal anaesthesia |
Gây tê tủy sống |
Trên đây là tổng hợp kiến thức trả lời cho câu hỏi "Spine" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng bài học sẽ đem lại hiệu quả trong việc học cho tất cả bạn học của Studytienganh.