Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Field trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
field trong Tiếng Anh
1. “Field” trong Tiếng Anh là gì?
Field
Cách phát âm: / fiːld /
Loại từ: danh từ đếm được
2. Các định nghĩa của “field” trong Tiếng Anh:
field trong Tiếng Anh
Field: một khu vực của đất , được sử dụng để phát triển các loại cây trồng hoặc giữ động
vật, thường được bao quanh bởi một hàng rào.
- When we return home, we will pass through ripe rice fields. It's a scene that is hard to see in people like me who have lived in the city since childhood. I like the peaceful life here. If I have time, I will often come here to enjoy a peaceful life.
- Khi về quê, chúng ta sẽ đi ngang qua những cánh đồng lúa chín. Đó là một khung cảnh khó thấy ở những người từ nhỏ sống ở thành phố như tôi. Tôi thích cuộc sống yên bình ở đây. Nếu có thời gian, tôi sẽ thường xuyên đến đây để tận hưởng cuộc sống bình yên.
- I like that they use the land in the suburbs to grow rice and raise livestock. Cattle are always placed in a corner of the field so that people can observe it also with the rice fields. This has created a very beautiful and peaceful country picture.
- Tôi thích việc họ dùng những khu đất ở vùng ngoại ô để trồng lúa và dùng để nuôi gia súc. Gia súc luôn được đặt trong một góc của thửa ruộng để người dân có thể quan sát nó cũng với những ruộng lúa. Điều này đã tạo nên một bức tranh đồng quê vô cùng đẹp và thanh bình.
Field: sân dùng để chơi thể thao. Từ được dùng để chỉ một khu vực , thường bao phủ với cỏ , dùng để chơi thể thao.
- They go to the soccer fields so they can practice for the upcoming sports competition. What they can do is practice hard for a short period of time before the game to get used to the football field.
- Họ đi đến những sân bóng đá để có thể luyện tập cho kỳ thi thể thao sắp tới. Việc họ có thể làm là chăm chỉ tập luyện trong một khoảng thời gian ngắn trước khi thi đấu để làm quen với sân bóng đá.
- Everyone is gathered at the soccer field to wait for my dramatic match. This is my first time watching rugby and it makes me very excited.
- Mọi người đang tập trung ở sân bóng bầy dục để chờ đợi cho trận đấu kịch tính tôi nay. Đây là lần đầu tiên tôi coi bòng bầu dục và việc này khiến tôi rất hào hứng.
Field: lĩnh vực, từ được dùng để nói về một lĩnh vực của hoạt động hoặc lĩnh vực được quan tâm.
- I don't know much about the field of physics to be able to help you with this topic but I know a guy who majored in physics might be able to give you some advice. Wait a minute, I'll tell him about this.
- Tôi không biết nhiều về lĩnh vực vật lý để có thể giúp bạn với đề tài này nhưng tối có quen một anh học chuyên ngành về vật lý có thể anh ấy sẽ giúp cho lời khuyên cho bạn được. Bạn đợi một chút tôi sẽ nói với anh ấy về việc này.
- I didn't know we were in the same field. Since when did you switch to the graphic design side?
- Tôi không biết là chúng ta làm chung lĩnh vực đó. Từ khi nào mà bạn chuyển qua làm bên mảng thiết kế đồ họa vây?
Field: tất cả các đối thủ cạnh tranh tham gia một phần trong một cuộc đua hay hoạt động.
- The race was started with a field of 10. The air gun shot announced the start of the competition, everyone ran as fast as they could to the finish line. In which only three people are close to each other and only one winner.
- Cuộc chạy đua được bắt đầu với khoảng 10 người chạy đua. Khí súng bắn tuyên bố bắt đầu cuộc thi, mọi người chạy hết sức đến đích. Trong đó chỉ có ba người là sít soát nhau và chỉ có một người thắng cuộc.
- After months of trying his best to practice, John was able to run far ahead of the field. He won the competition as well as himself spectacularly. I was very impressed by his energy.
- Sau những tháng ngày nổ lực tập luyện hết sức mình, John đã có thể chạy bỏ xa so với những người cùng thi. Anh ấy đã chiến thắng cuộc thi cũng như chiến thắng bản thân một cách ngoạn múc. Tôi cảm thấy rất thán phục bởi nghị lực của anh ấy.
3. Những từ kết hợp với từ “field” sẽ ra một cụm từ mới:
field trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
field book |
nhật ký hiện trường |
field camera |
camera hiện trường |
field connection |
liên kết hiện trường |
field connection |
mối nối ở hiện trường |
field density |
độ chặt tại hiện trường |
field engineer |
kỹ sư hiện trường |
field experiment |
thí nghiệm hiện trường |
field inspection |
kiểm tra hiện trường |
field instrument |
máy đo ở hiện trường |
field investigation |
nghiên cứu tại hiện trường |
field investigation |
khảo sát hiện trường |
field investigation |
khảo sát tại hiện trường |
field investigations |
khảo sát hiện trường |
field log |
nhật ký hiện trường |
field measurement |
sự đo hiện trường |
field mission |
chuyến bay đến hiện trường |
field note |
nhật ký hiện trường |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “field” trong Tiếng Anh nhé!!!