Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

“Consent” là một trong những từ vựng chuyên ngành khá phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và kinh tế. Vậy bạn đọc đã từng thắc mắc về ý nghĩa và cách dùng của từ này trong tiếng anh bao giờ chưa? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để hiểu rõ hơn về thông tin chi tiết của từ vựng này nhé!

 

 

consent nghĩa là gì

 

(consent nghĩa là gì)

 

Trong tiếng anh, Consent đóng vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ. Về mặt ý nghĩa, khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Consent có nghĩa là sự đồng ý, đồng thuận, sự tán thành và bằng lòng. Ngoài ra, khi là động từ, chúng ta có thể hiểu Consent nghĩa là tán thành, cho phép hay thỏa thuận với ai đó.

 

Ví dụ: 

  • He was chosen as leader by general consent.
  • Anh ấy được mọi người nhất trí chọn làm lãnh đạo.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

 

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ vựng này thì ở đây chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ Consent bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng cũng như cụm từ của Consent. 

 

Consent (Danh từ)

Phát âm: Consent  /kənˈsent/

Nghĩa tiếng anh: Acceptance or approval of what is planned or done by another, acquiescence. It is also seen as synonyms of permission or  agreement.

READ  Get To là gì và cấu trúc cụm từ Get To trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Nghĩa tiếng việt: Chấp nhận hoặc chấp thuận những gì được lên kế hoạch hoặc thực hiện bởi người khác, sự chấp thuận. Nó cũng được coi là từ đồng nghĩa của sự cho phép hoặc đồng ý.

 

Ví dụ:

  • She can only come on our trip if her parents give their consent.
  • Cô ấy chỉ có thể đến trong chuyến đi của chúng tôi nếu cha mẹ cô ấy đồng ý.
  •  

Consent (Động từ)

Phát âm: /kənˈsent/

Nghĩa tiếng anh: to agree to do something, or to allow someone to do something.

Nghĩa tiếng việt: đồng ý làm điều gì đó hoặc cho phép ai đó làm điều gì đó.

 

Ví dụ:

  • My cousin never married because her father wouldn't consent to her marriage.
  • Em họ tôi không bao giờ kết hôn vì cha cô ấy không đồng ý cho cuộc hôn nhân 
  • của cô ấy.

 

consent nghĩa là gì

 

(Minh họa về Consent)

 

Một số cụm từ của Consent

 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

age of consent

tuổi cập kê, tuổi kết hôn

by general (common) consent

do toàn thể nhất trí, ưng thuận chung

with one consent

toàn thể đồng ý

to carry the consent of somebody

được sự tán thành của ai đó

 

3.Ví dụ anh việt

Trong phần này, chúng mình đã ra nhiều ví dụ minh họa sử dụng Consent trong câu hơn, các bạn đọc theo dõi các câu cụ thể về cách dùng từ này dưới những ví dụ sau đây nhé.

 

Ví dụ:

  • John needed his father's consent to his marriage, and to obtain this he started for the country the next day.
  • John cần sự đồng ý của cha mình về cuộc hôn nhân của mình, và để có được điều này, anh ấy đã bắt đầu về nước vào ngày hôm sau.
  •  
  • Notice that the judge of the Australia district court and the chief justice and associate justices of the supreme court are appointed by the President with the consent of the Senate, and the judges of the district courts by the governor with the consent of the Executive Council.
  • Lưu ý rằng thẩm phán của tòa án quận Úc và chánh án và các thẩm phán liên kết của tòa án tối cao được Tổng thống bổ nhiệm với sự đồng ý của Thượng viện, và các thẩm phán của các tòa án quận bởi thống đốc với sự đồng ý của Hội đồng hành pháp.
  •  
  • China had to undertake not to declare war, make peace, or raise taxes without the consent of the United State, and not to employ any but natives in official posts.
  • Trung Quốc phải cam kết không tuyên chiến, hòa hoãn, hoặc tăng thuế mà không có sự đồng ý của Hoa Kỳ, và không tuyển dụng bất kỳ người bản xứ nào trừ người bản xứ vào các chức vụ chính thức.
  •  
  • One can never consent to creep when they don't have any protective gear.
  • Người ta không bao giờ có thể đồng ý leo lên khi họ không có bất kỳ đồ bảo hộ nào.
  •  
  • There's no way he'd consent to travel all the way from New York. 
  • Không đời nào anh ta chịu đi suốt chặng đường từ New York.
  •  
  • Everybody who is under the age of eighteen must complete and mail a consent of minors use of the ice park in the box below.
  • Mọi người dưới mười tám tuổi phải hoàn thành và gửi thư đồng ý cho trẻ vị thành niên sử dụng công viên băng trong ô bên dưới.
READ  Gọi Trăng Là Gì Hd Karaoke, Gọi Trăng Là Gì Hd Karaoke vuidulich.vn

consent nghĩa là gì

 

(Ví dụ cụ thể của consent)

 

4.Từ vựng cụm từ liên quan

Bên cạnh những kiến thức chung quan trọng ở các phần trên thì ở đây, chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số từ vựng cụm từ liên quan đến Consent. Cùng theo dõi bảng tổng hợp sau nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

consent to a plan

tán thành một kế hoạch

defect of consent

sự đồng ý có sai sót

verification by consent

thẩm tra có sự đồng ý

unanimous consent

nhất trí

customer's loan consent

thỏa thuận cho vay của khách hàng

make a deal

tạo một thỏa thuận

acquiescence

sự ưng thuận

authorization

sự ủy quyền

knuckle under 

thừa nhận quyền lực


 

Trên đây là bài viết của chúng mình về từ vựng Consent trong tiếng anh, hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ loại này. Chúc các bạn luôn ôn tập tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh. 

READ  SME là gì? Sự khác biệt giữa quy mô của SME và Startup

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply