Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Nếu tương lai bạn muốn tham gia những chuyến du lịch vòng quanh thế giới, các từ vựng về văn hóa, phong tục, tập quán các quốc gia là không thể thiếu trong kho từ điển của bạn. Bên cạnh quốc phục, quốc gia, thủ đô,...ẩm thực được cho là một phương diện quốc gia đậm chất văn hóa và bên trong đó là cả một lịch sử đất nước thú vị. Vậy các bạn có biết, ẩm thực trong Tiếng Anh là gì không? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: "Ẩm Thực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt nhé!

 

1."Ẩm Thực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Trong Tiếng Anh, Ta dùng từ Cuisine để nói về Ẩm thực.

 

- Cuisine có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /kwɪˈziːn/. Số nhiều của Cuisine: các món ẩm thực là Cuisines.

 

- Là một danh từ, chúng ta có thể để Cuisine đứng độc lập làm thành phần chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các tính từ và danh từ khác để tạo nên các cụm danh từ cho câu.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Cuisine is a style of cooking characterized by special ingredients, techniques and dishes, and often associated with a particular culture or geographical region. The cuisine is largely influenced by ingredients that are available locally or through trade; they can even be made into distinct ingredients as they become popular in a region.

 

- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Ẩm thực là một phong cách nấu ăn được đặc trưng bởi các nguyên liệu, kỹ thuật và món ăn đặc biệt, và thường gắn với một nền văn hóa hoặc vùng địa lý cụ thể. Ẩm thực phần lớn bị ảnh hưởng bởi các nguyên liệu có sẵn tại địa phương hoặc thông qua thương mại, thậm chí chúng có thể được chế biến thành các thành phần riêng biệt khi chúng trở nên phổ biến trong một khu vực.

READ  Cô Ngân Tv Tên Thật Là Gì, Gao Bạc Chia Tay Cô Ngân Sau 3 Năm Bên Nhau

 

Hình ảnh minh họa Ẩm thực trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về Ẩm thực cũng như Cuisine trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I think VietNam cuisine is so wonderful.

  • Tôi nghĩ ẩm thực Việt Nam thực sự rất tuyệt vời.

  •  
  • Lucia said that the culture that characterized Indian cuisine was curry.

  • Lucia nói rằng văn hóa đặc trưng ẩm thực của Ấn Độ là Cà ri.

  •  
  • As far as I know,in traditional Japanese cuisine there is a progression in how the dishes are served.

  • Theo tôi biết thì trong ẩm thực truyền thống Nhật Bản, các món ăn được làm theo một trình tự.

  •  
  • Phung market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Vietnam cuisine.

  • Chợ Phùng bán đủ loại mặt hàng nhưng nổi bật là lụa và vải, quần áo, giày dép và đồ da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, đồ dùng văn phòng, thầy bói, đồ chơi và khu ẩm thực chuyên về ẩm thực Việt Nam.

  •  
  • Since the end of the 20th century, with a re-emergence of wealth in VietNam, a "New VietNam Cuisine" based on traditional ingredients incorporating international influences has emerged.

  • Kể từ những năm cuối của thế kỷ 20, với sự trỗi dậy trở lại mạnh mẽ ở Việt Nam, một “Ẩm thực Việt Nam mới” dựa trên các nguyên liệu truyền thống kết hợp ảnh hưởng quốc tế đã ra đời.

  •  
  • Is your appetite now whetted for Chinese cuisine?

  • Bạn thấy ẩm thực Trung Hoa có hấp hẫn không?

  •  
  • In my restaurant, Manh Hieu Calvin chefs serve modern Asian cuisine.

  • Trong nhà hàng của chúng tôi, Mạnh Hiếu Calvin là đầu bập được chứng nhận phúc vụ các nền ẩm thực hiện đại Châu Á.

  •  

  • My teacher said that European cuisine had been developed in the European royal and noble courts.

  • Giáo viên của tôi nói rằng ẩm thực Châu Âu được phát triển trong hoàng tộc và cung điện.

  •  
  • Nha Trang beach's sunny, dry climate, scenery, cuisine, history and architecture attract many tourists from mainland VietNam and abroad.

  • Biển Nha Trang có khí hậu khô, nắng, phong cảnh, ẩm thực, lịch sử và kiến ​​trúc thu hút rất nhiều du khách từ đất liền Việt Nam và nước ngoài.

READ  Cyber Security là gì? Học ngành gì để làm Cyber Security?

 

ẩm thực tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Ẩm thực trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vưng liên quan đến Ẩm thực trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Cuisine, chúng ta các các từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Southern cuisine

Ẩm thực phía Nam

Japanese cuisine

Ẩm thực Hàn Quốc

Mexican cuisine

Ârm mực Mexico

African cuisine

Ẩm thực Châu Phi

Asian cuisine

Ẩm thực Châu Á

European cuisine

Ẩm thực Châu Âu

Oceanian cuisine

Ẩm thực Châu Đại Dương

Cuisines of the Americas

Ẩm thực Châu Mỹ

World cuisines

Nền ẩm thực thế giới

Certain foods

Thực phẩm chính

Food preparations

Chế biến thực phẩm

Fusion cuisine

Ẩm thực kết hợp

Global cuisine

Ẩm thực toàn cầu

List of cuisines

Danh sách món ăn

Outline of cuisines

Sơ lược về các món ăn

READ  Nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vương?

 

ẩm thực tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Ẩm thực trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: "Ẩm Thực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết, Studytienganh mong rằng mọi thắc mắc, khó khăn về từ vựng này đã được chúng mình giải đáp. Nếu có câu hỏi nào, các bạn hãy comment dưới bài viết nhé. Chúng mình sẽ luôn lắng nghe và giúp đở các bạn. Đừng quên tiếp tục theo dõi và đón đọc các bài viết tiếp theo để mở rộng vốn từ vựng cho bản thân về chủ đề thú vị này nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply