Bạn thân là từ ngữ được chúng ta sử dụng thường xuyên trong cuộc sống. Hầu như ai cũng có cho mình 1 cô/ cậu bạn thân. Vậy bạn đã biết Bạn thân tiếng Anh là gì chưa. Nếu chưa hãy theo dõi bài viết để biết về cách phát âm, định nghĩa và những ví dụ thú vị về Bạn thân trong tiếng Anh
Bạn Thân trong Tiếng Anh là gì
Bạn thân trong tiếng Anh là Best Friend, hay còn viết tắt là BF
- Nga has been my best friend ever since we were in 1st grade
- Nga là bạn thân nhất của tôi từ khi chúng tôi học lớp 1.
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Thông tin chi tiết từ vựng
Để biết thêm thông tin chi tiết về từ bạn thân trong tiếng Anh là gì. Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt của chúng ngay sau đây
Về phát âm, best friend có hai cách phát âm
- Best friend phát âm chuẩn giọng Anh-Anh: /bɛst frɛnd/
- Best friend phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ: /bɛst frɛnd/
Về nghĩa tiếng Việt, bạn thân là người là người có mối quan hệ gắn bó, thân thiết với mình. Có thể thoải mái chia sẻ những bó mật của nhau mà không sợ bị lộ.
Ví dụ Anh Việt
- My best friend has been playing with me for 15 years since I was in 1st grade and we still play together now, even though she is in Hanoi and I am in Saigon.
- Bạn thân của tôi chơi với tôi đã 15 năm, từ hồi tôi học lớp 1 và đến giờ chúng tôi vẫn chơi với nhau, mặc dù bạn ấy ở Hà Nội còn tôi ở Sài Gòn.
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- I always respect my best friend, because only she can understand and sympathize with me, she also helps me a lot in studying.
- Tôi luôn tôn trọng cô bạn thân của mình, vì chỉ có cô ấy mới hiểu và thông cảm cho tôi, cô ấy cũng giúp đỡ tôi rất nhiều trong học tập.
- I promised my best friend that one day I would be very happy, but it was hard to do because I still haven't found someone who truly loves me
- Tôi đã hứa với người bạn thân của mình rằng một ngày nào đó tôi sẽ rất hạnh phúc, nhưng thật khó thực hiện được vì tôi vẫn chưa tìm được người yêu mình thật lòng.
- Your best friend is someone who probably won't be with you for the rest of your life, but whenever needed, your friend will show up or be ready to listen and talk to you.
- Bạn thân của bạn là người có lẽ sẽ không ở bên bạn cả đời, nhưng bất cứ khi nào cần, bạn của bạn sẽ xuất hiện hoặc sẵn sàng lắng nghe và trò chuyện cùng bạn.
- My best friend is a person of the opposite sex, we always sympathize and understand each other, then one day he confessed to me and so we got married and lived happily together forever.
- Bạn thân của tôi là một người khác giới, chúng tôi luôn thông cảm và hiểu nhau, rồi một ngày anh ấy tỏ tình với tôi và thế là chúng tôi nên duyên vợ chồng và sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi.
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Calling each other 2 hours of best friends is something very sacred because the person who truly accepts who you are, always perseveres with you is worthy of being your best friend.
- Gọi nhau là bạn thân 2 tiếng là điều gì đó rất thiêng liêng, bởi người thật lòng chấp nhận con người bạn, luôn kiên trì bên bạn mới xứng đáng là bạn thân của bạn.
- My best friend sitting at the same table with his 12th-grade classmates, working hard together, working hard together to get into the university of his dreams, are we still in contact now, do you still remember each other?
- Người bạn thân nhất của tôi ngồi cùng bàn với các bạn lớp 12, cùng nhau chăm chỉ, cùng nhau nỗ lực để vào được ngôi trường đại học mà mình mơ ước, đến giờ chúng tôi vẫn còn liên lạc, các bạn có còn nhớ nhau không?
- I admire people who have close friends of the opposite sex because for me it is impossible to have a friendship of the opposite sex because it is always above the friendship level and below the love level.
- Tôi ngưỡng mộ những người có bạn thân khác giới vì đối với tôi không thể có tình bạn khác giới vì nó luôn trên mức tình bạn và dưới mức tình yêu.
- My best friend has a new best friend that makes me seem unimportant, maybe because I'm too selfish to just think of myself, but it really makes me unhappy and our feelings are no longer the same. before
- Bạn thân có bạn thân mới khiến tôi có vẻ không còn quan trọng, có lẽ vì tôi quá ích kỷ chỉ nghĩ đến bản thân nhưng thật sự khiến tôi không vui và tình cảm của chúng tôi không còn như xưa. trước
Một số từ vựng liên quan đến “bạn thân”
Từ vựng liên quan đến “bạn thân” |
Nghĩa của từ |
Friend |
Bạn bè |
Classmate |
Bạn cùng lớp |
Teacher |
Giáo viên |
Soulmate |
Tri kỷ |
Có bạn thân là điều rất may mắn, vì họ sẽ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống. Nó giúp ta có người để tâm sự mỗi khi buồn, luôn luôn lắng nghe và tôn trọng ta. Người bạn ấy cũng sẽ giúp bạn cảm thấy cuộc sống này thú vị và có ý nghĩa hơn. Trên đây là những thông tin về bạn thân trong tiếng Anh là gì. Studytienganh.vn chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả cùng người bạn thân của mình