Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Hiện này, các hoạt động từ thiện ngày càng trở lên phổ biến hơn bao giờ hết. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc rằng cụm từ “Làm từ thiện” trong Tiếng Anh là gì chưa? Studytienganh đã nhận được rất nhiều câu hỏi và yêu cầu giải đáp về cụm từ này. Không để các bạn chờ lâu, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: "Làm Từ Thiện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt nhé!

 

1."Làm Từ Thiện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Trong Tiếng Anh, chúng ta dùng cụm động từ Do charity work /duː tʃær.ə.ti /wɜːk/ để nói về việc làm từ thiện. Do charity work được cấu tạo từ động từ do: làm và charity work: những việc làm mang tính từ thiện, giúp đỡ người khác.

 

- Là một cụm động từ, Do charity work chủ yếu là thành phần chính trong thành phần vị ngữ cấu tạo lên câu. Khi chia thì, ta sẽ chia động từ do. Cụ thể “Đang làm từ thiện” là: Be doing charity work, còn ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ hai sẽ là: Did charity work và Have done charity work. Muốn nói đến việc “Làm các việc từ thiện”, ta thêm “-s” sau danh từ “work” và được: Do charity works.

 

- Theo định nghĩa tiếng Anh:If we do charity work, we will organize and participate in useful social activities that, through that activity, will create something useful for society, for people who have difficulties in life. Some examples for doing charity work are donating blood, making lanterns for young children, teaching free for poor children, etc.

READ  Trịnh Thăng Bình Sinh Năm

 

- Dịch ra Tiếng Anh: Việc làm từ thiện là những việc làm mà chúng ta sẽ tổ chức, tham gia các hoạt động xã hội có ích mà thông qua hoạt động đó sẽ tạo nên một điều gì có ích cho xã hội, cho mọi người gặp khó khăn trong cuộc sống. Một số ví dụ cho việc làm từ thiện như là hiến máu, làm đèn ông sao cho trẻ nhỏ, dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo,...

 

Hình ảnh minh họa Làm từ thiện trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu hơn về làm từ thiện trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Alex regularly does charity work by donating books and toys to poor and mountainous children. He is indeed a nice guy.

  • Alex thường xuyên làm từ thiện, mua tặng sách và đồ chơi cho trẻ em nghèo miền núi. Anh ấy thực sự là một chàng trai tốt.

  •  
  • Smith was a great philanthropist. He has done charity work for the past 20 years such as donating money to build a hospital or participating in more than 100 blood donation sessions.

  • Smith là một nhà từ thiện vĩ đại. Ông ấy đã làm từ thiện trong suốt 20 năm qua như ủng hộ tiền xây bệnh viện hay tham gia hơn 100 buổi hiến máu nhân đạo.

  •  
  • If you want more opportunities to have a scholarship to study abroad, you must participate in more social activities such as doing charity work, attending workshops, etc.

  • Nếu muốn có nhiều cơ hội có học bổng du học, bạn phải tham gia nhiều hoạt động xã hội hơn như làm từ thiện, tham gia hội thảo, v.v.

  •  
  • I once did charity work by taking part in a charity run. I have completed a charity run with the proceeds going to build orphanages. It not only gives me health but also joy because I have done something for this life.

  • Tôi đã từng làm từ thiện bằng cách tham gia một cuộc chạy bộ từ thiện. Tôi đã hoàn thành một cuộc chạy từ thiện với số tiền thu được để xây dựng các trại trẻ mồ côi. Nó không chỉ mang lại cho tôi sức khỏe mà còn là niềm vui vì tôi đã làm được điều gì đó cho cuộc đời này.

  •  
  • Now you can do charity work through things like: Taking part in a charity run,Donating blood,organizing a charity shop Secret Santa,Selling or donating your unwanted gifts.

  • Giờ đây, bạn có thể làm từ thiện thông qua những việc như: Tham gia chạy bộ từ thiện, Hiến máu, tổ chức cửa hàng từ thiện Bí mật ông già Noel, Bán hoặc tặng những món quà không cần đến nữa của bạn.

  •  
  • Have you ever done charity work, Lucia?

  • Bạn đã bao giờ làm việc từ thiện chưa, Lucia?

READ  Jun Vũ là Ai? Tiểu sử sự nghiệp đời tư của nữ diễn viên xinh đẹp


làm từ thiện tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Làm từ thiện trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Làm từ thiện trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh cụm từ Do charity work, chúng ta còn có thể biết đến một số cụm từ sau cũng liên quan đến chùm từ vựng này:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Charity

Việc thiện

Charity fund

Quỹ cứu tế

Charity-school

Trường trẻ em mồ côi

Donations

Quyên góp

Charity rice shop

Quán cơm từ thiện

Charity drugs

Phát thuốc từ thiện

Helping poor

Giúp đỡ người nghèo

Solidarity

Tinh thần đoàn kết

Build a charitable house

Xây nhà từ thiện

Blood donation 

Hiến máu nhân đạo

Teaching charity

Dạy học từ thiện

Distribute charity rice

Phát gạo từ thiện

Charity medical examination

Khám bệnh từ thiện

Making charity road

Làm đường từ thiện

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

làm từ thiện tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Làm từ thiện trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi: "Làm Từ Thiện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi khó khăn, khúc mắc của bạn học về cụm từ Do charity work cũng như các kiến thức liên quan đã được chúng mình giải đáp. Nếu còn bất cứ câu hỏi nào, hãy comment xuống bài viết cho chúng mình nhé, bọn mình sẽ luôn lắng nghe và giúp đỡ các bạn! Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài viêt tiếp theo củ chúng mình để thu vì một vốn từ vựng khổng lồ và phong phú nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply