Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn có biết rằng có một giống loài đã tồn tại trên trái đất này trước cả loài khủng long hay không. Đó chính là loài sứa, con sứa đầu tiên đã xuất hiện trong lòng đại dương từ hơn 650 triệu năm trước. Vậy sứa là loài sinh vật gì? Sứa trong Tiếng Anh có tên gọi là gì? Cùng tìm hiểu với Studytienganh qua bài viết dưới đây nhé!

1. Sứa trong tiếng anh gọi là gì?

Trong Tiếng Anh, Sứa được gọi là Jellyfish.

 

 

Hình ảnh minh họa con sứa

 

2. Thông tin chi tiết về con sứa

Nghĩa Tiếng Anh

  • Jellyfish are mollusks that live in water. The body of the jellyfish is shaped like an umbrella, below the bag are long tactile tentacles.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Sứa là loài động vật thân mềm sống ở môi trường nước. Thân của loài sứa có hình dạng túi giống như một cái ô, phía bên dưới túi là các tua xúc giác dài.

Phát âm: /ˈdʒel.i.fɪʃ/

Loại từ: Danh từ

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The world's largest jellyfish have a body diameter of up to 2.5m and their tentacles can be up to 60m long, equivalent to the size of two blue whales combined.
  • Những con sứa lớn nhất thế giới có đường kính phần thân lên tới 2,5m và xúc tu của chúng có thể dài tới 60m tương đương với kích thước của hai con cá voi xanh cộng lại.
  •  
  • The main defense mechanism of jellyfish is to inject poison into the enemy and use its transparent body to easily hide in the ocean.
  • Cơ chế tự vệ chính của loài sứa là tiêm chất độc vào kẻ thù và sử dụng cơ thể trong suốt của mình để dễ dàng ẩn náu trong lòng đại dương.

 

sứa tiếng anh là gì

 

Sứa tiêm độc vào cơ thể rất nguy hiểm

 

  • Each jellyfish will usually have a short tube-like organ suspended in the middle of its bell-shaped body, this "tube" serves as both a mouth and a digestive organ.
  • Mỗi con sứa thường sẽ có một bộ phận giống như một cái ống ngắn được treo ngay giữa cơ thể hình cái chuông của nó, cái “ống” này đóng vai trò vừa là miệng vừa là cơ quan tiêu hóa.
  •  
  • The jellyfish has a special structure that it has no brain, heart, ears, head, legs and bones. Jellyfish's skin is so thin that they can breathe through it.
  • Con sứa có cấu tạo đặc biệt là nó không có não, tim, tai, đầu, chân lẫn xương. Lớp da của sứa thì mỏng đến mức chúng có thể hô hấp qua nó.
  •  
  • Normally, jellyfish are found along the coast, but ocean explorers have discovered a jellyfish that lives at a depth of 9,000 meters above sea level.
  • Thông thường, các loài sứa được tìm thấy ở ven các bờ biển, tuy nhiên các nhà thám hiểm đại dương đã phát hiện ra một loài sứa sống ở độ sâu 9,000m so với mực nước biển.
  •  
  • What is very special about jellyfish is that the jellyfish's tentacles can still inject poison even after they have been severed from the body.
  • Có điều rất đặc biệt về loài sứa là các xúc tu của sứa vẫn có thể tiêm chất độc ngay cả khi chúng đã bị đứt khỏi cơ thể.
  •  
  • The largest jellyfish in the world is the jellyfish Stygiomedusa gigantea. During the past 110 years, divers or ocean explorers have only seen this jellyfish 17 times while diving deep in the sea.
  • Sứa khổng lồ nhất thế giới là giống sứa Stygiomedusa gigantea. Trong suốt 110 năm qua, các thợ lặn hay nhà thám hiểm đại dương chỉ nhìn thấy giống sứa này 17 lần khi đang lặn sâu dưới biển.
READ  Cặp đôi Cung Hoàng đạo Oan Gia Ngõ Hẹp

 

 sứa tiếng anh là gì

 

Con sứa Stygiomedusa gigantea

 

  • Jellyfish are a food source for a number of other marine predators such as sharks, tuna, swordfish, sea turtles, and some species of Pacific salmon.
  • Sứa là nguồn thức ăn cho một số loài động vật ăn thịt khác sống dưới biển như cá mập, cá ngừ, cá kiếm, rùa biển và một số loài cá hồi sống ở Thái Bình Dương.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh về các loài sinh vật sống ở môi trường nước khác

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Mollusk

Động vật thân mềm

Pinniped

Động vật có chân màng

Zooplankton

Sinh vật phù du

Bivalve

Động vật có vỏ

Anchovy

Con cá cơm

Snapper

Con cá hồng

Codfish

Con cá thu

Tuna-fish

Con cá ngừ đại dương

Scad

Con cá bạc má

Grouper

Con cá mú

Herring

Con cá trích

Skate

Con cá đuối

Swordfish

Con cá kiếm

Salmon

Con cá hồi

Flounder

Con cá bơn

Cyprinid

Con cá chép biển

Dolphin

Con cá heo

Shark

Con cá mập

Mantis shrimp

Barracuda

Con cá nhồng

Bass

Con á mú

Coelacanth

Con cá vây thùy

Dogfish

Con cá nhám góc

Con tôm tích

Lobster

Con tôm hùm

Oyster

Con hàu

Blood cockle

Con sò huyết

Flying fish

Con cá chuồn

Mackerel

Con cá thu đao

Eel

Con lươn

Crab

Con cua

King crab

Con cua hoàng đế

Cockle

Con sò

Scallop

Con sò điệp

Jellyfish

Con sứa

Sea cucumber

Con hải sâm

Sea urchin

Con nhím biển

Octopus

Con bạch tuộc

Horn snail

Con ốc sừng

Sweet snail

Con ốc hương

Sentinel crab

Con ghẹ biển

Clam

Con nghêu

Mussel

Con trai

Abalone

Con bào ngư

Salmon

Cá hồi

​Selachium

Con cá nhám

Swordfish

Con cá kiếm

Squaliobarbus

Con cá chày

Chinese herring

Con xá đé

Snake head

Con cá quả

Amur

Con cá trắm

Silurus

Con cá trê

Hemibagrus

Con cá lăng

Marine fish statue

Con cá hải tượng

Sea horse

Con cá ngựa

Starfish

Con sao biển

Turtle

Con rùa

Conch

Con ốc xà cừ

Hermit crab

Tôm ở nhờ

Nautilus

Ốc anh vũ

Mussels

Con vẹm

Whelk

Ốc tù và

Otter

Con rái cá

Manatee

Con lợn biển

Narwhal

Con kỳ lân biển

Sea- bird

Con chim biển

Gull

Con mòng biển

Salangane

Con chim yến

Shearwater

Con chim hải âu

Frigate

Con cốc biển

Algae

Tảo biển

Kelp

Tảo bẹ

Coral

San hô

Coral reef

Rặng đá ngầm san hô

Seaweed

Rong biển

READ  “Biên bản nghiệm thu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

 

Hy vọng những chia sẻ trong bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn loài sứa.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply