Ở bài viết trước mình đã cùng tìm hiểu về danh từ “Mascot”, hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ hết sức ý nghĩa và có sự đặc biệt thiên liêng với một ngày lễ nổi tiếng của người theo đạo Thiên Chúa, một con vật tượng trưng cho ngày lễ này. Hình cảnh ông già cưỡi những chú tuần lộc thân thuộc bên túi quà khổng lồ. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho những kiến thức về cuộc sống bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là bài viết khái quát tất cả những gì về danh từ “Tuần Lộc” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong bài viết này sẽ mang lại những kiến thức có ích đến các bạn!!!
tuần lộc trong tiếng Anh
1. “Tuần lộc” trong tiếng Anh là gì?
Reindeer
Cách phát âm:/ˈreɪn.dɪər/
Định nghĩa:
Tuần lộc là một loài động vật còn được gọi là tuần lộc ở Bắc Mỹ. Đây thuộc giống họ nhà hươu nai thường sinh sống ở vùng Bắc cực, chúng bao gồm cả hai quần thể cư trú và di cư. Trong khi tổng thể Bắc Mỹ vẫn còn phổ biến loài vật này rộng rãi và rất nhiều, nhưng bên cạnh đó một số phân loài của nó hiện đang rất quý hiếm và một đã tuyệt chủng.
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một danh từ phổ biến thuốc dạng có thể đếm được và giữ nhiều vị trí trong một cấu trúc của một câu mệnh đề.
- When you travel in Finland, you have the opportunity to visit local restaurants that often serve reindeer steaks during special holidays of the year.
- khi các bạn đi du lịch tại Phần Lan thì có dịp ghé các nhà hàng địa phương thường phục vụ steak tuần lộc trong các dịp lễ đặc biệt của năm.
- Whenever it comes to Christmas, the animals that symbolize this festive season are the reindeer ridden by the old man across the snowy night sky.
- Mỗi khi nhắc đến dịp lễ giáng sinh, loài vật tượng trưng cho mùa lễ hội này là những chú tuần lộc được ông già nooen cưỡi bay khắp nơi trên bầu trời đầy tuyết trong đêm.
2. Cấu trúc và cách sử dụng từ tuần lộc trong tiếng Anh:
tuần lộc trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- When images of reindeer everywhere, a sign of the coming Christmas season and the kids preparing wishes with the santa claus.
- Khi hình ảnh ảnh những chú tuần lộc khắp nơi, dấu hiệu của mùa lễ giáng sinh sắp đến và những lũ trẻ con đang chuẩn bị những điều ước với ông già noen.
Từ “reindeer” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
- In the reindeer, the rancher will select the fullest plump to sell to famous restaurants in tourist areas.
- Trong những con tuần lộc, chủ trang trại sẽ lựa chọn ra những con mập mạp đầy đặn nhất để bán cho những nhà hàng nổi tiếng ở các khu du lịch.
Từ “reindeer” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- By the breeding season, the female reindeer want to move in search of a journey north to give birth.
- Tới mùa sinh sản, đàn tuần lộc cái có thuộc tính muốn di chuyển tìm cuộc hành trình xa về phía bắc để đẻ con.
Từ “reindeer” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- The reindeer are so much better than humans these are the thoughts of some of the Arctic locals because they love this animal so much.
- Tuần lộc tốt hơn người rất nhiều đây là những suy nghĩ của một số người dân thuộc vùng địa phương Bắc Cực vì họ rất yêu mến loài vật này.
Từ “reindeer” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- The children think that the reindeer with magical magic like fairy tales will chant and pull the car up and fly everywhere in the sky.
- Những đứa trẻ nghĩ rằng mấy con tuần lộc có phép thuật kì diệu như truyện cổ tích sẽ hô biến kéo chiếc xe bay lên và bay khắp mọi nơi trên trời..
Từ “reindeer” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
- Hunting of animals is allowed in some parts of the world, but while in some regions, such as in Bishnoi, this practice is strictly forbidden with a special emphasis on the conservation of animals like a rare reindeer.
- Ở một vài nơi trên thế giới họ cho phép việc săn bắt động vât, nhưng trong khi mà ở một số vùng, chẳng hạn như ở Bishnoi, người ta thường nghiêm cấm hành động này nhấn mạnh đặc biệt việc bảo tồn các loài động vật như tuần lộc quý hiếm.
Từ “reindeer” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- In some parts of the island of Alaska, mosquitoes can sometimes gather so thick that it chokes the reindeer..
- Ở một số vùng thuộc đảo Alaska , đám muỗi đổi khi có thể tập trung dày đến mức mà nó gây ngộp thở cho những con tuần lộc.
Từ “reindeer” làm bổ ngữ cho tân ngữ “can sometimes gather so thick that it chokes the reindeer.”
3. Cụm từ liên quan đến “tuần lộc” trong Tiếng Anh:
tuần lộc trong tiếng Anh
a herd of reindeer: một bầy tuần lộc
- A herd of reindeer are moving from the mountain to the foot of the mountain.
- Một đàn tuần lộc đang di chuyển từ trên núi xuống chân núi.
Reindeermoss: rêu tuần lộc
- A very special type of plant that can inhabit the harsh arctic is –reindeermoss.
- Một loại thực vật khá đặc biệt có thể sinh sống ở vùng Bắc cực lạnh giá khắc nghiệt chính là rêu tuần lộc.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ tuần lộc trong tiếng Anh nhé!!!