“Khinh bỉ” là một từ vựng thuộc về thái độ và đạo đức trong tính cách của con người. Trong bài viết ngày hôm nay, Study tiếng anh sẽ đi giải thích về tên gọi cũng như ý nghĩa và cách dùng của từ khinh bỉ trong tiếng anh. Cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1.Khinh bỉ trong tiếng anh là gì?
khinh bỉ tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, chúng ta có khá nhiều các loại từ mang tính đồng nghĩa với “khinh bỉ” trong tiếng việt. Đi vào chi tiết, chúng mình sẽ giới thiệu một từ vựng phổ biến nhất được gọi là “Scorn - khinh bỉ”.
Về phần từ vựng, “Scorn- khinh bỉ” có đầy đủ ba dạng là Scorn (Danh từ, Động từ) và Scornful (tính từ) và đều mang ý nghĩa phản ánh sự khinh bỉ.
Trong nhiều trường hợp khác nhau, khinh bỉ cũng mang những tính chất và ý nghĩa khác, nhưng tựu chung lại nó đều hướng chỉ vào các hành động và thái độ coi thường, tức giận một cách thậm tệ vì cho rằng điều gì đó hoặc ai đó là hết sức xấu xa. Đi cùng với nhóm cảm xúc và hành vi với khinh bỉ, chúng ta cũng thường nhắc đến các thái độ tương đồng như coi thường, khinh thường hay khinh miệt, tức giận…
Ví dụ:
- His father has nothing but scorn for the new generation of politicians.
- Cha anh ta không có gì ngoài sự khinh bỉ đối với thế hệ chính trị gia mới.
- The girls scorn a man so drunk that he spouts nonsense and attracts a crowd around him.
- Các cô gái khinh bỉ một người đàn ông say rượu đến mức anh ta nói những lời vô nghĩa và thu hút đám đông xung quanh anh ta.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau.
Scorn ( Động từ): Khinh bỉ, khinh miệt
Scorn (Danh từ): Lòng khinh bỉ
Scornful ( Tính từ): khinh bỉ
Phát âm: Scorn theo anh - anh /skɔːn/
theo anh - mỹ /skɔːrn/
Nghĩa tiếng anh: Scorn is a very strong feeling of no respect for someone or something that you think is stupid or has no value Or: to treat with a great lack of respect, or to refuse something because you think it is wrong or not acceptable.
Nghĩa tiếng việt:Khinh bỉ là một cảm giác rất mạnh mẽ về việc không tôn trọng ai đó hoặc điều gì đó mà bạn nghĩ là ngu ngốc hoặc không có giá trị Hoặc : đối xử thiếu tôn trọng hoặc từ chối điều gì đó vì bạn cho rằng điều đó là sai hoặc không thể chấp nhận được.
Ví dụ:
- So does her mother respect the press and media, or does she secretly scorn them?
- Vậy mẹ cô có tôn trọng báo chí và truyền thông, hay bà ấy ngấm ngầm khinh bỉ họ?
- His sister was scorned by her classmates for her bad behavior.
- Em gái của anh đã bị các bạn cùng lớp khinh thường vì những hành vi xấu của mình.
- She opened the door with a scornful look on his face.
- Cô mở cửa với vẻ mặt khinh bỉ nhìn anh.
icon thể hiện sự khinh bỉ
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình đã tổng hợp ở các phần trên thì ở đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách dùng Scorn - khinh bỉ trong các câu dưới đây.
Ví dụ:
- Her mother's blunt manners, her unconcealed scorn of the male favourites that disgraced the court, and perhaps also her sense of unrequited merit, produced an estrangement between her and the empress, which ended in her asking permission to travel abroad.
- Cách cư xử thẳng thừng của mẹ cô, thái độ khinh bỉ không giấu giếm của bà đối với những người yêu thích nam giới khiến triều đình thất sủng, và có lẽ cũng là cảm giác về công lao không được đền đáp của bà, đã tạo ra sự ghẻ lạnh giữa bà và hoàng hậu, kết thúc bằng việc bà xin phép đi du lịch nước ngoài.
- She will treat this lampoon with noble scorn, reflecting that such things as these are the penalty of greatness.
- Cô ấy sẽ đối xử với chiếc đèn này bằng sự khinh miệt cao quý, phản ánh rằng những điều như thế này là hình phạt của sự vĩ đại.
- In fact, it is a useful tool to help you save time is a five-star rating system where guitarists can praise the best transcriptions and scorn those that are not so great.
- Trên thực tế, đó là một công cụ hữu ích mà chúng tôi giúp bạn tiết kiệm thời gian là hệ thống đánh giá năm sao, nơi các nghệ sĩ guitar có thể khen ngợi những bản chuyển soạn hay nhất và chê bai những bản không quá xuất sắc.
- Her father pours much hackneyed scorn on the common herd, declares the sovereign to be the source of law, and asserts that popular freedom is dangerous.
- Cha cô dành nhiều lời khinh miệt cho bầy đàn chung, tuyên bố chủ quyền là nguồn luật và khẳng định rằng tự do bình dân là nguy hiểm.
- Her temper was hot, kept under rigid control; her disposition tender, gentle and loving, with flashing scorn and indignation against all that was ignoble and impure; she was a good wife, mother and friend.
- Tính tình nóng nảy, luôn bị kiểm soát cứng nhắc; tính cách của cô ấy dịu dàng, dịu dàng và yêu thương, với sự khinh bỉ và phẫn nộ lóe lên đối với tất cả những gì là ô uế và không trong sạch; cô ấy là một người vợ, một người mẹ và một người bạn tốt.
Hành động khinh bỉ người khác
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
despise |
coi thường |
scornful look |
cái nhìn khinh bỉ |
scornful smile |
cười khinh bỉ |
scornful gesture |
cử chỉ đầy khinh bỉ |
the scorn of somebody |
đối tượng bị khinh bỉ |
Chúc các bạn ôn tập tốt!