Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Khi nói đến việc học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học thư dành hàng giờ làm việc với sách giáo khoa, làm các bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể xem chương trình Netflix không thường xuyên bằng ngôn ngữ mục tiêu của họ. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra rằng việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng, nếu không muốn nói là quan trọng hơn khi nói đến thành công trong việc học ngoại ngữ. Từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của tất cả các ngôn ngữ. Đó là những nền tảng thô sơ mà chúng ta có thể sử dụng để thể hiện suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, hiểu người khác và phát triển các mối quan hệ cá nhân. Quan trọng là vậy nhưng chúng ta không thể một lúc học quá nhiều từ vựng được mà nên học từng từ một, học cách phát âm, học các family word (các từ vựng gia đình của từ ấy) và các từ vựng liên quan đến chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về từ vựng “Bảo vệ môi trường” là gì nhé!

 

1. Bảo vệ môi trường trong tiếng anh là gì

 

Bảo vệ môi trường trong tiếng anh người ta dùng cụm từ Protect the environment, trong đó:

 

Protect nghĩa là bảo vệ, được phiên âm là /prəˈtekt/

 

The là mạo từ đi kèm danh từ, được phiên âm là /ðə/

 

Environment nghĩa là môi trường, được phiên âm là /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

READ  Thanh Hằng Dọa Đuổi Thí Sinh

Hình ảnh minh hoạ cho Bảo vệ môi trường trong tiếng anh

 

2. Ví dụ cho Bảo vệ môi trường trong tiếng anh

 

  • In order to protect the environment, I’m myself aware that each of us should reduce our amount of carbon footprint, which would be of great help in solving this urgent issue.
  • Để bảo vệ môi trường, bản thân tôi ý thức rằng mỗi chúng ta nên giảm lượng khí thải carbon của mình, điều này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc giải quyết vấn đề cấp bách này.
  •  
  • There are many feasible solutions which can be applied to protect the environment, one of which is stopping using single-use items.
  • Có nhiều giải pháp khả thi có thể được áp dụng để bảo vệ môi trường, một trong số đó là ngừng sử dụng các vật dụng sử dụng một lần.

 

 

bảo vệ môi trường tiếng anh

Hình ảnh minh hoạ cho Bảo vệ môi trường trong tiếng anh

 

3. Từ vựng liên quan đến Bảo vệ môi trường trong tiếng anh

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Climate change

Thay đổi khí hậu

 

(những thay đổi của thời tiết trên thế giới, đặc biệt là thực tế là nó được cho là ngày càng ấm lên do hoạt động của con người làm tăng mức độ carbon dioxide trong khí quyển)

Climate breakdown

Phá vỡ khí hậu

 

(những thay đổi rất nghiêm trọng và có hại của thời tiết trên thế giới, đặc biệt là thực tế là nó được cho là ngày càng ấm lên do hoạt động của con người làm tăng mức độ carbon dioxide trong khí quyển)

Climate crisis

Cuộc khủng hoảng khí hậu

 

(các vấn đề nghiêm trọng đang gây ra hoặc có thể do sự thay đổi của thời tiết thế giới, đặc biệt là thế giới ngày càng ấm lên do hoạt động của con người làm tăng mức độ carbon dioxide trong khí quyển)

Eco-friendly

Thân thiện với môi trường

 

(Các sản phẩm thân thiện với môi trường đã được thiết kế để gây ít thiệt hại nhất có thể cho môi trường)

Downcycle

Thời điểm khi có ít hoạt động kinh tế hơn hoặc khi giá cả hoặc giá trị của một thứ gì đó giảm hoặc thấp

Life-support system

Thiết bị được sử dụng để giữ một người sống khi họ bị bệnh nặng hoặc bị thương; các cấu trúc và hệ thống tự nhiên cần thiết cho các sinh vật, đặc biệt là con người, để có thể sống

Ozone-friendly

Sản phẩm thân thiện với tầng ôzôn không tạo ra các khí có hại cho tầng ôzôn

The polluter pays principle

Ý tưởng rằng cá nhân hoặc tổ chức gây ra ô nhiễm phải trả tiền để khắc phục thiệt hại mà nó gây ra

In your backyard

Trong khu vực bạn sống, hoặc trong lĩnh vực quan tâm hoặc hoạt động mà bạn tham gia hoặc chịu trách nhiệm

Surroundings

Vùng lân cận

 

(nơi có ai đó hoặc thứ gì đó và những thứ ở trong đó; nơi một người sống và điều kiện sống của họ)

Environs

Khu vực xung quanh một địa điểm, đặc biệt là một thị trấn

Hardscape

Đặc điểm của một khu vực được xây dựng bằng vật liệu cứng như bê tông, thay vì các đặc điểm tự nhiên như cây và cỏ

Demesne

Diện tích đất do ai đó sở hữu và kiểm soát

Exclave

Một phần của khu vực hoặc quốc gia không được kết nối với phần chính nhưng được bao quanh bởi một khu vực hoặc quốc gia khác

READ  Lời Bài Hát Em Sẽ Ổn Thôi Lyrics & MP3 Ca Sĩ Lynn Và Vương Anh Tú


 

 

bảo vệ môi trường tiếng anh

Hình ảnh minh hoạ cho Bảo vệ môi trường trong tiếng anh


 

Tóm lại thì, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm.Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả.Khi đối đầu với một người nói tiếng Anh bản ngữ, khi xem một bộ phim không có phụ đề hoặc khi nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, khi đọc một văn bản hoặc khi viết một bức thư cho bạn bè, học sinh sẽ luôn cần phải hoạt động với các từ. Vậy qua bài học vừa rồi về một cụm từ vựng tiêu biểu là “Bảo vệ môi trường” – Protect the environment trong tiếng anh, hi vọng là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được nhiều điều bổ ích, thú vị. Chúc các bạn sẽ tận dụng thật tốt những bài học đến từ Studytienganh để làm giàu vốn hiểu biết về ngôn ngữ của mình nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply