Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Gối ôm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “gối ôm” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, nghĩa chi tiết, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips & trick” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu sâu hơn ngay sau đây nhé!

 

READ  Tsuyuri Kanao là ai? Chi tiết tiểu sử, ngoại hình và sức mạnh

Gối Ôm trong Tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Việt, người ta định nghĩa Gối ôm là loại gối dáng dài, được thiết kế theo sở thích của mỗi người để ôm, gối đầu, tựa lưng khi nằm hoặc lúc ngủ hằng ngày. Bên trong gối được nhét bông gòn hoặc không khí. Khi ngủ cùng gối ôm nó rất tốt cho sức khỏe như máu huyết dễ dàng lưu thông, tăng cường hoạt động của các dây thần kinh. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu, thư giãn nhất là đối với những người trẻ thông thường họ hay có thói quen sử dụng gối ôm.

Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow.

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

gối ôm tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa cho cụm từ gối ôm trong tiếng anh)

 

1.Bolster có nghĩa là gối ôm, theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là a long narrow pillow or cushion filled with cotton, down, or fiber. Bolsters are usually firm for back or arm support or for decorative application and are not a standard size or shape and commonly have a zipper or hook-and-loop enclosure. A foam insert can be sometimes used for additional support. (Dịch nghĩa :Gối ôm là một chiếc gối hoặc đệm dài hẹp chứa đầy bông, lông tơ hoặc sợi. Bu lông thường chắc chắn để hỗ trợ lưng hoặc cánh tay hoặc để ứng dụng trang trí. Chúng không có kích thước hoặc hình dạng tiêu chuẩn và thường có dây kéo hoặc bao quanh móc và vòng. Một miếng đệm xốp đôi khi có thể được sử dụng để hỗ trợ thêm.)

Là một danh từ hay còn được hiểu ngắn gọi là a long, often round pillow( là một chiếc gối dài và thường tròn )

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Có cách phát âm là /ˈboʊlstər/

Ví dụ:

 

  • My mother bought me a hug pillow at the market.

  • Mẹ tôi đã mua cho tôi cái gối ôm ở chợ.

  •  
  • My dad likes to hug his bolster when he goes to bed because he feels comfortable and at ease.

  • Bố tôi thích ôm gối ôm khi đi ngủ bởi vì ông ấy cảm thấy thoải mái và dễ chịu.

  •  
  • I think that Bolster pillows are great for sleeping and provide extra support and comfort for using them.

  • Tôi nghĩ rằng gối Bolster rất tốt để ngủ và hỗ trợ thêm và tạo sự thoải mái khi sử dụng chúng.

  •  
  • In my country, A bolster is a soft pillow shaped like a long tube that is sometimes put across a bed under ordinary pillows.

  • Ở nước tôi, gối tựa là một chiếc gối mềm có hình dạng giống như một ống dài, đôi khi được kê trên giường dưới những chiếc gối thông thường.

  •  
  • The pillow my mom bought last year was broken, so I decided to buy 2 more pillows for my family.

  • Cái gối ôm mẹ tôi mua năm ngoái đã bị hỏng , vì vậy mà tôi quyết định mua 2  chiếc gối ôm khác cho gia đình.

  •  
  • This is a narrow pillow that my best friend give me on my wedding day.

  • Đây là chiếc gối hẹp mà cô bạn thân tặng tôi trong ngày cưới.

READ  Ca Sĩ Trung Hậu

 

gối ôm tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa cho gối ôm trong tiếng anh)

 

 2. Ngoài ra “ roll pillow” cũng mang nghĩa là gối ôm 

Có cách phát âm là /loŋ ˈpiləu/

Ví dụ:

 

  • The price of the long pillows in the CV supermarket is $68 while those at the grocery store are only $60.

  • Giá những chiếc gối ôm trong siêu thị CV là 68 đô lá trong khi những cái đó ở cửa hàng tạp hóa chỉ có 60 đô la.

  •  
  • We often use long pillows to play with each other when we have parties at home.

  • Chúng tôi hay dùng gối ôm để chơi với nhau khi mà chúng tôi tổ chức tiệc ở nhà.

 

(Ảnh minh họa cho gối ôm trong tiếng anh)

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Pillow : gối thông thường

Blanket: Cái chăn

Alarm clock: Đồng hồ báo thức

Pillowcase: Cái vỏ gối

Mattress: Cái đệm

Wallpaper: Giấy gián tường

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “gối ôm” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot liên quan đến cụm từ này mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm những kiến thức  hữu ích về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học ngoại ngữ của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và đạt điểm tốt trong các bài thi đánh giá nha !

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply