Những người có sức ảnh hưởng hay những thứ đặc biệt hơn thường được nhắc đến, vinh danh với từ “tiêu biểu”. Trong tiếng Anh cũng có những từ sử dụng với mục đích như thế. Tiêu biểu tiếng Anh là gì và những định nghĩa, ví dụ Anh Việt như thế nào? Để hiểu rõ mời bạn xem bài viết này của studytienganh nhé!
Tiêu Biểu trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, tiêu biểu là Representative
Representative nghĩa là tiêu biểu trong tiếng Anh chỉ một hình ảnh đối tượng, đặc điểm cụ thể, tính chất,..... là những thứ đặc trưng rõ nét nhất bao quát và thể hiện được toàn thể nhiều đối tượng trong đó. Tiêu biểu còn chỉ những thứ nổi bật xuất sắc hoặc kém, yếu nhất thấy được sử khác biệt, điển hình để người nghe có thể hình dung về cả một tập thể hay nhiều đối tượng khác.
Trong thực tế có thể dùng một số từ mang nghĩa tiêu biểu như: typical, representation (đại diện),....
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tiêu biểu tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Representative
Phát âm Anh - Anh: /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv/
Từ loại: Tính từ
Nghĩa tiếng Anh: Typical of, or the same as, others in a larger group of people or things; someone who speaks or does something officially for another person or group of people
Nghĩa tiếng Việt: Tiêu biểu - điển hình của, hoặc giống với những người khác trong một nhóm người hoặc sự vật lớn hơn; một người nào đó nói hoặc làm điều gì đó một cách chính thức cho một người hoặc một nhóm người khác:
Trong tiếng Anh, Tiêu biểu là Representative
Ví dụ Anh Việt
Studytienganh tổng hợp một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến Representative - tiêu biểu ngay dưới đây để có thêm gợi ý sử dụng trong thực tế.
-
Are your views representative of all the workers here?
-
Quan điểm của bạn có đại diện cho tất cả những người lao động ở đây không?
-
-
A good political poll is based on a representative sampling of voters.
-
Một cuộc thăm dò chính trị tốt dựa trên việc lấy mẫu tiêu biểu của các cử tri.
-
-
How representative are the views of these customers?
-
Quan điểm của những khách hàng này tiêu biểu như thế nào?
-
-
These remarks are not representative of the views of management.
-
Những nhận xét này không tiêu biểu cho quan điểm của ban lãnh đạo.
-
-
The survey was sent to a representative sample of US households.
-
Cuộc khảo sát đã được gửi đến một mẫu tiêu biểu của các hộ gia đình Hoa Kỳ.
-
-
Their governing body is commonly open to representatives of civil society, people who risk their reputation and assume legal responsibilities for the privilege of leadership.
-
Cơ quan quản lý của họ thường mở cửa cho các đại diện của xã hội dân sự, những người mạo hiểm danh tiếng của họ và chịu trách nhiệm pháp lý để có đặc quyền lãnh đạo.
-
-
Conventions are at least in theory express agreements, voluntarily entered into between the heads of or other representatives of states.
-
Về lý thuyết, các công ước ít nhất là những thỏa thuận thể hiện rõ ràng, được ký kết tự nguyện giữa những người đứng đầu hoặc tiêu biểu khác của các quốc gia.
-
-
In these issues, representatives of indigenous peoples' organisations and states had different opinions and interpretations, which were discussed at length.
-
Trong những vấn đề này, đại diện của các tổ chức và nhà nước của người dân bản địa đã có những ý kiến và cách giải thích khác nhau, đã được thảo luận rất lâu.
-
-
She finds that both elected village heads and party representatives unambiguously acknowledge this.
-
Cô thấy rằng cả trưởng thôn được bầu và tiêu biểu đảng đều thừa nhận điều này một cách rõ ràng.
-
-
Quite distinct from anything said so far, there may be an argument for representation even if the representatives do appropriate the rents.
-
Khá khác biệt so với bất cứ điều gì đã nói cho đến nay, có thể có một cuộc tranh cãi cho sự đại diện ngay cả khi những người tiêu biểu làm thích hợp giá thuê.
-
-
Early modern authors practised an intellectual eclecticism, which frequently makes it difficult to describe them as representatives of one particular context or another.
-
Các tác giả hiện đại ban đầu thực hành một chủ nghĩa chiết trung trí tuệ, điều này thường gây khó khăn cho việc mô tả họ như những tiêu biểu của bối cảnh cụ thể này hay bối cảnh khác.
Tiểu biểu chỉ thứ nổi bật thê rhiện tính chất, đặc điểm rõ ràng
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng tổng hợp sau đây dành cho người học để mở rộng vốn từ liên quan đến tiêu biểu - representatives. Cùng với giải thích ý nghĩa là những ví dụ minh họa thú vị mà bạn không nên bỏ lỡ.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
outstanding |
nổi bật |
|
difference |
khác biệt |
|
characteristic |
đặc điểm |
|
nature |
tính chất |
|
excellent |
xuất sắc |
|
Nếu muốn được hỗ trợ đồng hành mỗi ngày trong việc học tiếng Anh hãy truy cập studytienganh ngay nhé. Bất cứ thắc mắc nào của quý vị đều sẽ được giải đáp chính xác nhất.