Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng chủ đề vật dụng luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề vật dụng nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Tai nghe với câu hỏi: "Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.

 

1."Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Trong Tiếng Anh, Tai nghe được sử dụng phổ biến là Headphone. Headphone có phiên âm cách đọc Anh-Anh là /ˈhed.fəʊn và Anh-Mỹ là ˈhed.foʊn/

 

- Headphone hay Tai nghe trong Tiếng Anh là một danh từ nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập làm chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ và thực hiện chắc năng tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để trở thành cụm danh từ mời.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh của Tai nghe, ta có:

 

  • A headphone is a device consisting of a pair of loudspeakers that are designed to be compact, portable, and whose location is usually placed against or inside the ear. Headphones come in many varieties, such as wired or wireless, headphones consisting of only the speaker unit, or headphones consisting of a speaker and microphone.

READ  Mãi Bên Nhau Bạn Nhé Là Gì ? Đưa Tay Đây Nào, Mãi Bên Nhau Bạn Nhé vuidulich.vn

 

- Ta có định nghĩa Tiếng Việt của Tai nghe:

 

  • Tai nghe là thiết bị bao gồm một cặp loa phát âm thanh được thiết kế nhỏ gọn, mang tính di động và vị trí của chúng là thường được đặt áp sát hoặc bên trong tai. Tai nghe có nhiều loại như loại có dây hoặc không dây, hay tai nghe chỉ gồm bộ phận loa hoặc tai nghe gồm cả loa và micrô.

 

tai nghe tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về Tai nghe hay Headphone trong Tiếng Anh, chúng ta cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • Alex said that headphones let a single user listen to an audio source privately, in contrast to a loudspeaker, which emits sound into the open air for anyone nearby to hear.

  • Alex nói rằng tai nghe cho phép một người dùng nghe nguồn âm thanh riêng tư, trái ngược với loa phát ra âm thanh ngoài trời để bất kỳ ai ở gần đều có thể nghe thấy.

  •  
  • I just bought a Computer Life’s headphone. It is really very modern and amazing.

  • Tôi mới mua một chiếc tai nghe của Computer Life. Nó thực sự rất hiện đại và tuyệt vời.

  •  
  • Headphones connect to a signal source such as an audio amplifier, CD player, video game console, portable media player, mobile phone,radio, or electronic musical instrument

  • Tai nghe kết nối với nguồn tín hiệu như bộ khuếch đại âm thanh, đầu đĩa CD, bảng điều khiển trò chơi điện tử, trình phát đa phương tiện di động, điện thoại di động, radio hoặc nhạc cụ điện tử.

  •  
  • John said that it supported wireless earpieces and headphones through the HSP profile.

  • John nói rằng nó hỗ trợ tai nghe không dây và tai nghe thông qua các hồ sơ HSP.

  •  
  • My teacher said that headphones appeared in the early days when telephones and broadcasting were available.

  • Giáo viên của tôi nói rằng tai nghe đã xuất hiện từ những ngày đầu khi có điện thoại và phát sóng.

  •  
  • Before we plug in our headphones, we have to make sure that our phone's volume is turned up.

  • Trước khi cắm tai nghe, chúng ta phải đảm bảo rằng âm lượng điện thoại của chúng ta đã được tăng lên.

  •  
  • A microphone carried my voice to Alice's headphones.

  • Một chiếc micro truyền giọng nói của tôi đến tai nghe của Alice.

  •  
  • You have to check the volume before using headphones or earphones.

  • Bạn phải kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe tai ngoài hoặc tai nghe tai trong.

  •  
  • If I don't have that, maybe I have to listen on my headphones.

  • Nếu tôi không có nó, có lẽ tôi phải nghe trên tai nghe của mình.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Tai nghe trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Headphone, chúng ta cũng có thể sử dụng một số từ vựng khác để nói về tai nghe. Tuy nhiên chúng có những đặc điểm riêng biệt đấy nhé. Headphone là loại tai nghe có 2 loa nối với nhau qua quai nối và vòng lên đầu. Vậy còn các loại tai nghe khác thì sao nhỉ?


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Headset

Bộ tai nghe kết hợp với microphone. Headphone thường dùng để trò chuyện trong các mạng xã hội, trò chơi,..khi cần thiết sử dụng cả giọng nói

Earphone

Tai nghe trong. Có thể nói Earphone là con của Headphone. Earphone có phần đệm bông chứ loa bên trong và giúp người nghe nghe trực tiếp trong tai.

Helmet

Ở đây không phải mũ bảo hiểm đâu nhé! Helmet là loại tai nghe được kết nối bởi một bộn phận bao quanh đầu người nghe.

Supra-aural

Tai nghe có miệng đệm trên vành tai và thường đi kèm với máy âm thanh nổi cá nhân, ít có khả năng chống tiếng ồn bên ngoài

 

tai nghe tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Earphone trong Tiếng Anh

READ  Face Up là gì và cấu trúc cụm từ Face Up trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết này, mong rằng bạn học đã có những cái nhìn cụ thể và chính xác về tai nghe trong Tiếng Anh. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply