Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Khuyến Mãi” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh ra sao. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Khuyến Mãi tiếng Anh là gì nhé!!!
1.Khuyến Mãi trong tiếng Anh là gì?
Khuyến Mãi tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh cụm từ Khuyến Mãi thường được mọi người sử dụng với nghĩa là Promote.
Promote: encourage people to like, buy, use, do or support something.
Loại từ: động từ là Promote, danh từ là Promotion, tính từ Promotional.
Cách phát âm: /prəˈmoʊt/.
Định nghĩa: là hoạt động mà người bán nhằm thúc đẩy khách hàng tăng cường việc mua sắm, sử dụng hàng hóa, dịch vụ của người bán, người cung cấp bằng cách cung cấp cho họ một số quyền lợi nhất định như tặng quà, giảm giá,...
Từ vựng được sử dụng một cách phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh, mua bán, trao đổi hàng hóa. Khá phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày.
2. Một số ví dụ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh:
Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số ví dụ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh để có thể hiểu cách sử dụng của từ khi được áp dụng một cách trực tiếp vào trong câu tiếng Anh để từ đó rút ra được những kinh nghiệm liên quan đến cấu trúc của từ và một số kinh nghiệm cá nhân để tránh xảy ra những nhầm lẫn không đáng có khi chúng ta luyện tập, thực hành về Promote trong thực tế.
-
He went to Vietnam to promote his new record.
-
Anh ta đến Việt Nam để khuyến mãi đĩa hát mới thu của mình.
-
-
Advertising companies are usually having to think up new ways to promote products.
-
Các công ty quảng cáo thường phải nghĩ ra những cách mới để quảng bá sản phẩm.
-
-
She got the reward when she redeemed her gift card or promotion code.
-
Cô ấy đã nhận được phần thưởng khi cô ấy đổi thẻ quà tặng hoặc mã khuyến mãi của cô ấy.
-
-
For products under sales promotion SSO rates up to 35% exist.
-
Đối với các sản phẩm được khuyến mãi, tỷ lệ SSO tồn tại lên đến 35%.
-
-
Promotion extensions are now fully supported by Shopee Mall.
-
Tiện ích khuyến mãi hiện nay đã được Shopee Mall hỗ trợ một cách đầy đủ.
-
Một số ví dụ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh.
-
We create a new promotion extension, follow these steps.
-
Chúng tôi đã tạo nên tiện ích khuyến mãi mới, hãy làm theo các bước sau đây.
-
-
A new campaign has been launched to promote a new album of BlackPink.
-
Một chiến dịch mới đã được phát động để khuyến mãi một album mới của BlackPink.
-
-
You can find current promotions, go to the movies section of Google Play.
-
Bạn có thể tìm các chương trình khuyến mãi hiện có, chuyển tới mục phim của Google Play.
-
-
The setting he used affects how his promotional code will work.
-
Cài đặt anh ấy sử dụng sẽ ảnh hưởng đến cách được khuyến mãi của anh ấy sẽ được hoạt động.
-
-
Promotional prices will no longer apply to your books within 12 hours.
-
Giá khuyến mãi sẽ không còn được áp dụng lâu cho những quyển sách của bạn trong vòng mười hai tiếng.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số cụm từ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh để nhằm có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng của bản thân từ đó cải thiện nhanh hơn việc học ngoại ngữ. Đây thường là những cụm từ cơ bản được sử dụng hằng ngày. Cùng Studytienganh tìm hiểu ngay thôi!
Một số cụm từ liên quan đến Khuyến Mãi trong tiếng Anh.
- On special offer: giá bán khuyến mãi.
- Promotional: khuyến mãi.
- Sales promotion technique: kỹ thuật khuyến mãi.
- Sale: bán hàng, hạ giá.
- For sale: để bán.
- On sale: sẵn sàng để bán.
- Sale or return: được cung cấp cho người bán lẻ trở lại.
- Discount: giảm giá.
- Concessions for students: giảm giá cho sinh viên.
- Cash discount: giảm giá do trả tiền mặt.
- Giveaway: quà tặng ngẫu nhiên.
- Promotional campaign: chiến dịch khuyến mãi.
- Gift: quà tặng.
- Sold out: bán hết, hết hàng.
- Present: quà tặng.
Bài viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Khuyến Mãi tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh từ đó có thể đẩy nhanh được quá trình học ngoại ngữ. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành trong giao tiếp cũng như làm bài tập thường xuyên hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!