Để tiếp tục với chủ đề những từ vựng trong tiếng Anh, hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu “ khéo léo” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu trong tiếng Anh “ khéo léo” là gì? Ngoài ra còn có những ví dụ và những cụm từ liên quan đến nó trong tiếng Anh mà có lẽ có bạn biết nhưng cũng có bạn lại không biết những cụm từ ấy. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem “ khéo léo” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. “ Khéo léo” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Khéo léo
Tiếng Anh: Skilful
( Hình ảnh về “ khéo léo - skilful”)
Khéo léo có thể hiểu đơn giản là giỏi trong một việc gì đó như giao tiếp, ứng xử hay khéo léo ngay cả trong công việc, trong các mối quan hệ. Những người khéo léo là những người có kỹ năng giỏi hoặc thậm chí là rất giỏi trong một việc gì đó.
Theo tiếng Latin, sự khéo léo là khả năng của một người nghĩa nhanh chóng hoặc giải quyết một cái gì đó một cách dễ dàng . Khái niệm “ khéo léo” này gắn liền với trực giác, sáng tạo, kỹ năng và tài năng .
Sự khéo léo cũng xuất hiện liên kết với tia lửa để nắm bắt và thể hiện khía cạnh hài hước của mọi thứ . Khéo léo còn thể hiện là sự cẩn thận, chau chút từng chút một cho công việc của mình, hay bài thể dục của mình để giúp công việc của mình thêm tốt hơn, đẹp hơn, thuận lợi hơn nữa.
2. Một số kiến thức liên quan đến “ skilful - khéo léo” trong tiếng Anh)
Loại từ: Tính từ
Cách viết: Skilful
Trong Anh Anh nó còn được viết là: skillful
( Hình ảnh về “ khéo léo” trong thực tế)
“ Skilful” được định nghĩa trong tiếng Anh là: good at doing something, especially because you have practised doing it.
Có nghĩa là: giỏi làm điều gì đó, đặc biệt là vì bạn đã thực hành làm điều đó.
Nó còn được định nghĩa theo cách ngắn gọn hơn là: done or made very well.
Có nghĩa là: Hoàn thành hoặc làm rất tốt việc gì đó.
Một số từ đồng nghĩa với “ Skilful” là: adroit; clever; patent; talented.
Adroit: She became adroit at dealing with difficult people.( Cô ấy trở nên khéo léo trong việc đối phó với những người khó tính)
Clever: Dan has never been very clever, but he tries hard. ( Dan chưa bao giờ khéo léo, nhưng cô ấy rất cố gắng.)
Một số từ vựng trái nghĩa: amateur, amateurish, artless, rude, unprofessional, unskillful.
Phiên âm quốc tế chuẩn IPA của “ skilful” trong tiếng Anh:
UK /ˈskɪl.fəl/ US /ˈskɪl.fəl/
3. Ví dụ tiếng Anh về “ skilful - khéo léo”
( Hình ảnh về “ khéo léo - skilful" )
- Police officers have to be skilful drivers.
- Các nhân viên cảnh sát phải là những người lái xe khéo léo.
- She gave a characteristically skilful performance.
- Cô ấy đã có một màn trình diễn đầy khéo léo.
- The film is a skilful, witty pastiche of Alex.
- Bộ phim là một sự châm biếm khéo léo, dí dỏm của Alex.
- .
- Some very skilful negotiators will be needed to settle this dispute.
- Sẽ cần một số nhà đàm phán khéo léo để giải quyết tranh chấp này.
- She is widely regarded as Chile's most skilful politician.
- Bà được nhiều người coi là chính trị gia khéo léo nhất của Chile
- We are just going in hard and sometimes players are too skilful and get in there first.
- Chúng tôi chỉ đang gặp khó khăn và đôi khi người chơi quá khéo léo và đạt được điều đó trước.
- We had seen quick skilful players succeed before.
- Họ đã chứng kiến những người chơi khéo léo nhanh chóng thành công trước đây.
- Technically you want very skilful players but the character behind that is as important.
- Về mặt kỹ thuật, bạn muốn những người chơi rất khéo léo nhưng nhân vật đằng sau đó cũng quan trọng.
- Hung also works well with our very skilful young players and that is important.
- Hùng cũng phối hợp tốt với những cầu thủ trẻ rất khéo léo của chúng tôi và điều đó rất quan trọng.
- Lan then made skilful use of the new medium of the internet to inform and entertain a much wider audience.
- Sau đó Lan đã sử dụng một cách khéo léo phương tiện mới của Internet để cung cấp thông tin và giải trí cho nhiều khán giả hơn.
- Her skillful leadership may be on display in late October and could infect others with a bit of hero worship.
- Khả năng lãnh đạo khéo léo của cô ấy có thể được thể hiện vào cuối tháng 10 và có thể khiến người khác cảm thấy sùng bái anh hùng.
4. Một số từ vựng khác liên quan đến “ khéo léo - skilful”
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
aggressive: |
hung hăng; xông xáo |
dependable: |
đáng tin cậy |
creative: |
sáng tạo |
confident: |
tự tin |
competitive: |
cạnh tranh, đua tranh |
tactful: |
khéo xử, lịch thiệp |
cheerful/amusing: |
vui vẻ |
careful: |
cẩn thận |
cautious: |
thận trọng, cẩn thận |
ambitious: |
có nhiều tham vọng |
easy-going: |
dễ tính |
extroverted: |
hướng ngoại |
faithful: |
chung thuỷ |
introverted: |
hướng nội |
loyal: |
trung thành |
kind: |
tử tế |
intelligent, smart: |
thông minh |
imaginative: |
giàu trí tưởng tượng |
honest: |
trung thực |
humorous: |
hài hước |
gentle: |
nhẹ nhàng |
generous: |
rộng lượng |
outgoing: |
hướng ngoại |
sociable, friendly: |
thân thiện |
talkative: |
lắm mồm |
stubborn: |
bướng bỉnh |
sincere: |
thành thật, chân thật |
rational: |
có lý trí, có chừng mực |
reckless: |
hấp tấp |
quite: |
ít nói |
open-minded: |
khoáng đạt |
crazy: |
điên cuồng (mang tính tích cực) |
mad: |
điên, khùng |
aggressive: |
xấu bụng |
unkind: |
xấu bụng, không tốt |
unpleasant: |
khó chịu |
cruel: |
độc ác |
Trên đây là những kiến thức giúp các bạn biết được những kiến thức về “ khéo léo” trong tiếng Anh là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “khéo léo” trong tiếng Anh của Studytienganh.vn nhé!