Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về đăng ký trong tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về đăng ký trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời thì chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ liệt kê các từ đăng ký trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !
1,Đăng Ký trong Tiếng Anh là gì:
Ảnh minh họa về đăng ký trong tiếng Anh là gì ?
Cũng như các từ vựng khác, từ đăng ký trong tiếng Anh có nhiều từ khác nhau, mỗi từ đều có nghĩa là đăng ký nhưng dùng cho các mục đích khác nhau.
Chúng ta có thể dùng đăng ký trong tiếng Anh với các từ : register, enroll, subscribe, sign up
2,Thông tin chi tiết từ vựng
Chúng ta cùng tìm hiểu về từ đầu tiên nhé .
Register là một động từ có cách phát âm theo IPA là /ˈredʒɪstə(r)/. Theo như từ điển oxford định nghĩa thì register nghĩa là ghi tên của bạn, hoặc chỗ ở vào trong một danh sách chính thức nào đó.
Ảnh minh họa về từ đăng ký trong tiếng Anh
Ví dụ:
- Your invoice shows your registered business address.
- Hóa đơn của bạn sẽ cho thấy địa chỉ đăng ký kinh doanh của bạn.
- You can register with a dentist in our clinic.
- Bạn có thể đăng ký với nha sĩ ở phòng khám chúng tôi
- More than 5 000 people register to take part in the anual cooking contest.
- Hơn 5.000 người đăng ký tham gia cuộc thi nấu ăn hằng năm.
Ngoài register, enroll cũng có nghĩa là đăng ký trong tiếng Anh.
Enroll là một động từ có cách phát âm theo IPA là /ɪnˈrəʊl/. Theo từ điển Oxford thì enroll được định nghĩa là sắp xếp cho bạn hoặc người khác tham gia chính thức vào một khóa học, vào một trường học.
Ví dụ :
- Please be advised that you need to enroll English course before the end of August.
- Xin lưu ý rằng các bạn cần đăng ký khóa học tiếng Anh trước cuối tháng 8.
- After graduating from high school, I will enroll in an economy university in Sai Gòn
- Sau khi tốt nghiệp trường cấp ba, tôi sẽ đăng ký vào một trường đại học ở Sài Gòn.
- She dropped out of university in the first year due to regulation that does not allow students to work outside, but she managed to enroll in another domestic university and graduate later.
- Cô ấy bỏ học vào năm nhất bởi vì quy định của trường không cho phép sinh viên làm việc bên ngoài, nhưng cô ấy xoay xở và đăng ký học ở một trường trong nước và tốt nghiệp sau đó.
Như trên phần một mình đã giới thiệu thì subscribe cũng có nghĩa là đăng ký. Cùng đọc với mình bên dưới để biết liệu từ này thì được dùng ngữ cảnh khác như thế nào với hai từ trên nhé.
Subscribe là một động từ có cách phát âm theo IPA là /səbˈskraɪb/. Theo như từ điển Oxford định nghĩa thì subscribe có nghĩa là khi bạn trả một khoảng tiền một cách thường xuyên ( hằng tuần, hằng tháng, hằng năm,..) để đăng ký nhận hoặc sử dụng các dịch vụ, hoặc đơn thuần là các bạn đăng ký để nhận được về các thông tin điện tử
Ảnh minh họa về từ đăng ký trong tiếng Anh
Ví dụ :
- “If you like my video, please give me a like and don’t forget to subscribe to my channel” YouTubers usually say like that at the end of their video.
- “Nếu bạn thích video của mình , thì hãy cho mình một like và đừng quên đăng ký kênh mình nhé” Các người làm trên youtube thường nói vậy ở cuối video của họ.
- My husband has subscribed to all of the sports channels.
- Chồng của tôi đã đăng ký tất cả các kênh thể thao.
- Which package did you subscribe to in the library? I will do as you.
- Bạn đã đăng ký gói nào ở thư viện ? Tôi sẽ đăng ký giống bạn.
Từ cuối cùng hôm nay chúng ta học về đăng ký trong tiếng Anh, đó chính là cụm động từ sign up.
Sign up có cách phát âm theo IPA là /saɪn ʌp/. Theo định nghĩa thì sign up được dùng để khi bạn ghi tên mình vào danh sách tham gia một hoạt động, đối với trường hợp đăng ký đi vào quân đội, nhập ngũ thì chúng ta cũng dùng sign up.
Ví dụ :
- The seat is limited. Please sign up in advance.
- Chỗ ngồi có hạn. Làm ơn đăng ký trước.
- We signed up simply because we need to fulfill citizen obligations.
- Chúng tôi nhập ngũ đơn giản chỉ vì chúng tôi cần phải thực hiện nghĩa vụ công dân.
- Kathy signed up for the soccer team this year. She is the bright star of the team.
- Kathy đăng ký vào đội bóng năm nay. Cô ấy là ngôi sao sáng của đội.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn vì đã đồng hành cùng mình là studytienganh đến cuối bài viết. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, và gặt hái thêm nhiều kiến thức bổ ích cùng với studytienganh nhé!