Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ vựng là một phần không thể thiếu của mỗi người khi học tiếng Anh. Đôi khi các bạn chỉ tập trung học những từ vựng “nâng cao” mà quên mất những từ vựng được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh. Ở bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem “ gia sư” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Các thông tin về “gia sư” trong tiếng Anh và bên cạnh đó chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan để từ đó làm đầy thêm kho từ vựng của các bạn!

 

1. “ Gia sư” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Tiếng Việt: Gia sư

Tiếng Anh: Tutor

 

gia sư tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ gia sư” trong tiếng Anh)

 

“ Tutor” là một từ để nói về công việc gia sư thường được sử dụng tại Việt Nam, tuy nhiên tại các nước Anh và Mỹ họ không thường sử dụng “ tutor” bởi nhu cầu học gia sư của người nước ngoài rất ít, họ thường chỉ học trên trường mà không học thêm ở ngoài. Ở nước ngoài “ Tutor” được dùng để nói về trợ giảng tại các trường đại học. 

Ngoài ra để nói “ gia sư tại nhà” còn được gọi là:  family preceptor hoặc private teacher. 

 

2. Thông tin chi tiết về “ gia sư”

Gia sư hay được gọi là giáo viên dạy kèm là việc một người thực hiện việc dạy học, truyền đạt kiến thức tại nhà cho đối tượng theo học. Gia sư được coi là một nghề tay trái và người được gọi là gia sư có thể là thầy cô giáo được đào tạo chuyên nghiệp hay là những sinh viên, học sinh được thuê, mướn tại nhà. Nhưng hiện nay gia sư thường được thuê là những sinh viên đại học chuyên ngành sư phạm bởi nó phù hợp với giá thành của phụ huynh mà vẫn đáp ứng một phần cho chất lượng học tập của học sinh.

READ  Mai Chí Công là ai? Hình ảnh trưởng thành của giọng ca nhí

 

gia sư tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ gia sư” trong tiếng Anh)

 

Gia sư tại gia hiện nay là một dịch vụ phát triển cao do nhu cầu học tại nhà và học kèm, phụ đạo của học sinh tăng mạnh. Nội dung giảng dạy của gia sư rất đa dạng thường tập trung vào các môn chính của chương trình học phổ thông cho học sinh như toán, lý, hoá, văn, ngoại ngữ. Đối tượng gia sư dạy kèm thường là các em học sinh ôn thi tốt nghiệp hoặc đại học. Nghề gia sư có thể tự phát, người dạy có thể liên hệ trực tiếp với người học hoặc cũng có thể thông qua các trung tâm dịch vụ để giới thiệu, điều phối.

“ Tutor” được phiên âm quốc tế là:/ˈtjuːtə/. Nhìn vào phiên âm có thể thấy “ Tutor” là từ rơi vào trọng âm thứ nhất vậy nên khi đọc các bạn hãy nhấn mạnh âm thứ nhất nhé! Bên cạnh đó hãy tham khảo những trang từ điển uy tín để có thể luyện nghe và luyện tập phát âm cho đúng nhé!

 

3. Ví dụ Anh - Việt

 

( Hình ảnh minh họa về “gia sư - tutor” trong tiếng Anh)

 

  • Home tutoring is a form of home tutoring, known as tuition in British English. Tutoring is receiving the guidance or direction of a tutor. Usually, tutoring is related to an academic topic or exam preparation
  • Dạy kèm tại nhà là một hình thức dạy kèm tại nhà, được gọi là học phí bằng tiếng Anh Anh. Gia sư là nhận được sự hướng dẫn hoặc chỉ dẫn của một gia sư. Thông thường, việc dạy kèm liên quan đến một chủ đề học thuật hoặc luyện thi
  •  
  • This is in contrast to tutoring centers or tutoring offered through after-school programs. Tutors often involve a direct interest in the student; otherwise known as small group tuition, where tutors and a small number of students gather in one of their homes for tutoring.
  • Điều này trái ngược với các trung tâm dạy thêm hoặc dạy kèm được cung cấp thông qua các chương trình sau giờ học. Người dạy kèm thường liên quan đến sự quan tâm trực tiếp đến học sinh; nếu không, được gọi là học phí theo nhóm nhỏ, trong đó người dạy kèm và một số ít học sinh tập trung tại một trong những nhà của họ để dạy kèm.
  •  
  • Home tutoring, a service that sends a qualified tutor directly to the client without having to drive or go anywhere. In addition to the travel costs and time costs that students incur when taking external classes, inconvenience is another major aspect.
  • Gia sư tại nhà, dịch vụ của một gia sư có năng lực trực tiếp đến khách hàng mà không cần lái xe hay đi bất cứ đâu. Ngoài chi phí đi lại và chi phí thời gian mà sinh viên phải chịu khi tham gia các lớp học bên ngoài, sự bất tiện là một khía cạnh chính khác.
  •  
  • Because of the direct connection that home tutors share with students, home tutoring is ideal to help students find their strengths and weaknesses and guide them in the best direction they can. to improve your performance.
  • Do sự kết nối trực tiếp mà các gia sư tại nhà chia sẻ với học sinh, dạy kèm tại nhà là lý tưởng để giúp học sinh tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của mình và hướng dẫn các em theo hướng tốt nhất có thể làm để cải thiện thành tích của mình.
READ  Lời Bài Hát Chẳng Biết Nói Gì Ngoài Những Lời Yêu Lyrics & MP3 Ca Sĩ Phạm Việt Thắng Và Masew Và Great

 

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “ gia sư” 

  • teacher /ˈtiːtʃər /: thầy cô 
  • Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  • Train /treɪn/
  • Training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  • Student /ˈstjuːdənt/: sinh viên
  • Pupil /ˈpjuːpl/: học sinh
  • Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo nghề
  • Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /:điều hành lớp học
  • Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
  • Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
  • Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan

 

Trên đây là những kiến thức về “ Tutor - gia sư” và những từ vựng liên quan. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài đọc của Studytienganh.vn


 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply