Bạn có bao giờ thắc mắc rằng cụm từ Kỷ Niệm Ngày Cưới trong Tiếng Anh là gì không? Hãy cùng Studytienganh cùng bạn tìm hiểu về định nghĩa của cụm từ thông qua một số ví dụ và hãy để chúng tôi cung cấp thêm cho bạn những thông tin hữu ích và dễ tiếp cận nhất liên quan đến Kỷ Niệm Ngày Cưới trong Tiếng Anh để giúp bạn có thể bỏ túi thêm nhiều kiến thức tổng quát nhất nhé!
1. Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Kỷ niệm ngày cưới là Wedding Anniversary.
Wedding Anniversary: the celebration every year of the date when two people were married.
Cách phát âm / ˈWed.ɪŋ ˌÆn.ɪˈvɜː.s ə r.i /.
Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng anh là gì?
Kỷ niệm ngày cưới là một ngày để kỷ niệm một lễ cưới đã diễn ra. Với những người đã kết hôn thường ghi dấu lễ kỷ niệm này bằng những cách đặc biệt khác nhau. Và Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng anh thường được dùng cụm danh từ Wedding Anniversary với hai danh từ riêng biệt đều có nghĩa riêng biệt, cơ bản, khi đi với nhau cũng không tạo ra sự quá khác biệt về nghĩa của cụm từ
Ở một số nước ví dụ như ở Anh, họ kỉ niệm ngày cưới theo một số năm nhất định và có những cụm danh từ riêng biệt để chỉ ngày kỷ niệm đó. Với 7 năm ngày cưới nhau được gọi là Copper Anniversary, nghĩa là Lễ kỷ niệm đồng. Thời gian cưới nhau càng lâu thì việc Kỷ niệm ngày cưới càng được nâng lên, 10 năm thì được gọi là Aluminium Anniversary, có nghĩa là lễ kỷ niệm nhôm….
2. Một số ví dụ về Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng Anh?
Chúng ta cùng tìm hiểu cụm từ thông qua một số ví dụ trong Tiếng anh để có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ nhé. Bởi vì là một cụm danh từ dùng để chỉ về ngày kỷ niệm nên vị trí của cụm từ trong câu cũng vô cùng đa dạng và linh hoạt.
- The 60th wedding anniversary is called diamond wedding anniversary.
- Kỷ niệm 60 năm ngày cưới được gọi là lễ kỉ niệm ngày cưới kim cương.
- Wishing you a happy wedding anniversary.
- Mong bạn có một lễ kỷ niệm ngày cưới thật vui vẻ hạnh phúc.
- Many a year on our wedding anniversary, we were at New Year.
- Có nhiều năm, kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi trùng với năm mới.
- Why celebrate wedding anniversaries and not birthday anniversaries?
- Tại sao lại tổ chức kỷ niệm ngày cưới mà lại không không kỷ niệm ngày sinh nhật?
- Tomorrow would have been our 20th wedding anniversary.
- Ngày mai đáng nhẽ ra sẽ là ngày kỷ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.
Một số ví dụ.
-
It is their anniversary tomorrow.
-
Ngày mai là ngày kỷ niệm ngày cưới của họ.
-
This is a cute house where my parents used to spend their wedding anniversary.
-
Đây là căn nhà dễ thương nơi mad bố mẹ tôi thường kỷ niệm ngày cưới của họ tại đây
-
20/12 is our wedding anniversary.
-
Ngày 20 tháng 12 là ngày kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi.
-
Wedding anniversaries occur on the same day of year the wedding took place.
-
Ngày kỷ niệm được diễn ra vào cùng một ngày trong năm nơi mà đám cưới đã được tổ chức.
-
On a couple’s first wedding anniversary, the bride and groom have to kiss each other.
-
Vào ngày kỉ niệm lễ cưới đầu tiên, cô dâu và chú rể sẽ phải hôn nhau.
3. Một số cụm từ liên quan đến Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng anh:
Như chúng ta đã biết cụm từ Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng Anh là một cụm từ khá phổ biến. Vậy đi kèm với nó thường là những lời chúc tụng trong lễ kỷ niệm, hãy cùng Studytienganh cùng bạn tìm hiểu thêm một số lời chúc cơ bản để có thể áp dụng vào một số trường hợp trong thực tế nhé!
Một số cụm lời chúc liên quan.
-
Happy wedding anniversary!
-
Chúc một lễ kỷ niệm đám cưới thật hạnh phúc!
-
Best wishes from us both on your wedding anniversary day.
-
Dành những lời chúc tốt đẹp nhất cho hai bạn vào ngày kỉ niệm lễ cưới nhé!
-
We hope you will help everything you wish for in life together.
-
Chúng tôi hy vọng cả hai bạn đều đạt được những điều mà hai người mong ước khi chung sống cùng nhau nhé!
-
Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding anniversary.
-
Chúc bạn có thật nhiều sức khỏe và thật là hạnh phúc trong lễ kỷ niệm ngày cưới nhé!
-
Congratulations on your anniversary!
-
Chúc mừng ngày kỉ niệm cưới nha!
-
May the love you share today grow stronger as you grow old together.
-
Mong cho tình yêu của hai bạn vẫn luôn nồng thắm đến mãi sau này.
-
Wishing you joy, love and happiness on your wedding anniversary day.
-
Chúc hai bạn có được một lễ kỉ niệm vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái và tràn đầy tình yêu nhé!
-
Stay happy forever!
-
Luôn luôn giữ lấy niềm hạnh phúc này nhé!
Qua bài viết trên Studytienganh đã giúp bạn tóm gọn lại những kiến thức cơ bản về Kỷ niệm ngày cưới trong Tiếng Anh là gì. Ngoài việc nêu ra định nghĩa của cụm từ thì chúng tôi còn nêu ra một số ví dụ vô cùng sát với thực tế để bạn đọc có thể dễ dàng tiếp cận. Qua đó cũng là một số cụm từ liên quan với Kỷ niệm ngày cưới trong tiếng anh để giúp cho bạn có thể áp dụng vào nhiều trường hợp giao tiếp cũng như áp dụng vào công việc trong thực tế. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc! Chúc bạn học tốt!