Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Con Báo trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Con Báo là gì? Định nghĩa của cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Con Báo là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Con Báo trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Con Báo trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Con Báo này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Con Báo để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết về cụm từ con báo trong tiếng anh này để có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.
Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết về từ con báo trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Con Báo trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Con Báo trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Con Báo trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ con báo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ con báo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
1.Con Báo trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Con Báo hay báo gêpa là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và là loài có tốc độ chạy rất nhanh.Mặc dù có những cá thể riêng biệt hiện đang sống rất ít. Con Báo là loài Động vật chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc là những động vật ăn thịt trong đó có một chế độ ăn uống phải tiêu thụ đến hơn 70% lượng thịt, ngoài ra có thể bổ sung thêm một số nguồn khác bao gồm các loại thực phẩm phi thịt như nấm, trái cây hoặc nguyên liệu thực vật khác. Người ta chia thành 3 nhóm là động vật ăn thịt hoàn toàn, động vật có chế độ ăn trên 70% là thịt (hypercarnivores) và động vật ăn tạp (ăn cả thịt và rau củ quả).
Trong tiếng anh, Con Báo được viết là:
Cheetah(noun)
Cách phát âm:UK /ˈtʃiː.tə/
US /ˈtʃiː.t̬ə/
Nghĩa tiếng việt: Con báo
Loại từ:Danh từ
Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì
Để hiểu hơn về ý nghĩa của Con Báo tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- Cheetah is a large, wild cat that has yellow-brown fur and black spots and that lives in Africa and South Asia, and is known for its speed
- Dịch nghĩa: Báo gêpa là một loài mèo hoang dã, lớn, có bộ lông màu nâu vàng và đốm đen, sống ở Châu Phi và Nam Á, được biết đến với tốc độ.
- In the cheetah, the visual streak design gives substantial support for the hypothesis that specific behavioral traits may alter the prototypic patterns.
- Dịch nghĩa: Ở loài báo gêpa, thiết kế vệt thị giác hỗ trợ đáng kể cho giả thuyết rằng các đặc điểm hành vi cụ thể có thể thay đổi các mẫu nguyên mẫu.
- The white tip is not an adaptation for cub signaling, even though it is put to that use by cheetahs.
- Dịch nghĩa: Đầu trắng không phải là một sự thích nghi cho tín hiệu của đàn con, mặc dù nó được sử dụng bởi báo gêpa.
- Lions, cheetahs and jackals are frequently met in the open country.
- Dịch nghĩa: Sư tử, báo gêpa và chó rừng thường xuyên được gặp ở đất nước mở.
- She said that in her first month she saw a cheetah freeze to death.
- Dịch nghĩa: cô ấy nói rằng trong tháng đầu tiên của cô ấy, cô ấy đã nhìn thấy một con báo gêpa bị chết cóng.
2. Một số từ liên quan đến từ Con báo trong tiếng anh mà bạn nên biết
Trong tiếng việt, Con Báo còn được gọi là con beo và đồng loại với loài mèo.
Trong tiếng anh,cheetah được sử dụng rất phổ biến.
Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì
Từ "cheetah " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ liên quan đến con vật mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/ Cụm từ |
Nghĩa của từ/ Cụm từ |
Cow |
con bò |
Buffalo |
con trâu |
Goat |
con dê |
Cat |
con mèo |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Con Báo trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.