Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại trò chơi khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về trò chơi nhảy dây đúng không nào? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh từ đó viết như thế nào không?  Bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “Góp ý” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!

 

góp ý trong Tiếng Anh

 

1. “Góp ý” trong Tiếng Anh là gì?

Góp ý là từ có thể vừa là danh từ và vừa là động từ. Có nhiều từ thể hiện ý nghĩa tương tư. Trong bài viết này mình sẽ chọn lọc từ được sử dụng phổ biến nhất trong cuộc sống nhé !

Suggestion (danh từ) / səˈdʒes.tʃ ə n /

Advise (động từ) / ədˈvaɪz /

                            

Định nghĩa:

 

Góp ý có nghĩa gần với các từ xem xét, đánh giá, phê bình,nhận xét,... Như vậy, góp ý là đưa ra ý kiến của bản thân cho một ý kiến sự vật sự việc nào đó, đưa ra những xem xét và đánh giá để cùng với những ý kiến khác tạo thành quan điểm chung. Từ những góp ý và quan điểm chung đó mà chọn lọc ra hành vi ứng xử, việc làm đúng, có ý nghĩa.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

READ  Hoàn lưu khí quyển là gì? Vai trò của hoàn lưu khí quyển

Góp ý là từ có thể vừa có thể là danh từ và động từ nên có cách dùng rất là đa dạng về cách sử dụng.

Có thể kết hơp với nhiều từ khác nhau để tạo nên nhiều cụm từ mới.

Với danh từ thì có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề

Động từ “góp ý” thì có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau.

 

  • I don't know what to wear to the party tonight - any suggestions?
  • Tôi không biết phải mặc gì vào bửa tiệc tối nay - bạn có góp ý nào không?
  •  
  • They didn't like my suggestion and thought we should all share the cost to save money.
  • Họ không thích góp ý của tôi và cho rằng tất cả chúng ta nên chia sẻ chi phí với nhau để tiết kiệm.
  •  
  • I strongly advise you not to make such sudden and reckless decisions.
  • Tôi thực sự góp ý bạn không nên đưa ra quyết định đột ngột và thiếu thẩn trọng như vậy.

 

2. Cách sử dụng đúng cấu trúc từ “góp ý” trong Tiếng Anh:

 

góp ý tiếng anh là gì

góp ý trong Tiếng Anh

 

Danh từ “suggestion”

Danh từ thể hiện một ý tưởng, kế hoạch hoặc hành động được đề xuất hoặc hành động đề xuất nó:

  • She made some very helpful suggestions but her company rejected them all.
  • Cô ấy đã đưa ra một số góp ý rất hữu ích nhưng công ty của cô ấy đã từ chối tất cả.
  •  
  • A suggestion of an assitant Google accent.
  • Góp ý về giọng trợ lý Google.

 

Thể hiện một ý kiến một ý tưởng, kế hoạch khả thi hoặc hành động được đề cập để người khác xem xét:

  • She gave some helpful suggestions on how to cut the costs of a project so that it is more evenly distributed among other projects.
  • Cô ấy đã đưa ra một số góp ý hữu ích về cách cắt giảm chi phí của dự án để phân bố công bằng hơn với những dự án khác.
  •  
  • They like my suggestion that we should all share the cost.
  • Họ thích góp ý của tôi rằng tất cả chúng ta nên chia sẻ chi phí.
READ  “Ham học hỏi” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

 

3. Những cụm từ liên quan đến danh từ “góp ý” trong Tiếng Anh:

 

góp ý tiếng anh là gì

góp ý trong Tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

alternative suggestion

góp ý thay thế

concrete suggestion

góp ý cụ thể

constructive suggestion

góp ý mang tính xây dựng

excellent suggestion

góp ý tuyệt vời

following suggestion

góp ý sau đây

helpful suggestion

góp ý hữu ích

hypnotic suggestion

góp ý thôi miên

mere suggestion

góp ý đơn thuần

modest suggestion

góp ý khiêm tốn

practical suggestion

góp ý thực tế

reasonable suggestion

góp ý hợp lý

specific suggestion

góp ý cụ thể

valuable suggestion

góp ý có giá trị

 

 

Động từ “advise”:

Chỉ hành động để cho ai đó lời khuyên, góp ý, một hay sự việc:

  • I think I advise him to leave the company because there is so much injustice.
  • Tôi nghĩ tôi khuyên anh ấy nên rời công ty vì có quá nhiều sự bất công.
  •  
  • They advise that children should be kept at home because the epidemic situation is now very complicated.
  • Họ góp ý rằng trẻ em nên được giữ ở nhà vì tình hình dịch bệnh bây giờ đang rất phức tạp.
READ  Sinh Năm 1982 Bao Nhiêu Tuổi, Sinh Năm 1982 Là Tuổi Gì, Mệnh Gì

 

Đông từ góp ý “advise” chỉ việc khi để cung cấp cho ai đó thông tin hữu ích hoặc cho họ biết bạn nghĩ họ nên làm gì:

advise (somebody) to do something: góp ý (ai đó) làm điều gì đó

  • Some employment consultants have advised some companies to lay off employees now, before the compensation limit is raised.
  • Một số chuyên gia tư vấn lao động việc làm đã góp ý cho một số công ty nên sa thải nhân viên ngay bây giờ, trước khi giới hạn mức bồi thường được nâng lên.

 

advise (somebody) that: góp ý (ai đó) rằng

  • Experts advises that he reduce his exposure to stocks because it is too much of a risk.
  • Các chuyên gia góp ý rằng ông nên giảm tỷ lệ tiếp xúc với cổ phiếu vì quá nhiều rủi ro.

 

advise (somebody) against doing something: góp ý (ai đó) không nên làm điều gì đó

  • I advise you not to take this job as it is not legal.
  • Tôi góp ý bạn không nên nhận công việc này vì nó không hợp pháp.

 

advise (somebody) on something: khuyên (ai đó) về điều gì đó

  • Transaction and client law consultants advised me on what to do.
  • Các chuyên gia tư vấn về giao dịch và luật khách hàng đã góp ý cho tôi nên làm gì.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “góp ý” trong Tiếng Anh nhé!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply