Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Nếu bạn là một người ưa thích mùa hè bởi đó là mùa để bạn và gia đình, bạn bè có những chuyến đi biển đầy kỉ niệm với mặt sóng lăn tăn và ánh nắng mặt trời tươi sáng thì từ vựng về chủ đề Tắm Biển là không thể thiếu được trong kho từ điển của mình. Để giúp bạn học có được ho mình vốn từ vựng phong phú mà chi tiết về chủ đề này, chúng mình sẽ có những bài đọc cụ thể nhất đề nói về các từ trong hoạt động vào mùa hè ở biển. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hoạt động phổ biến nhất: Tắm biến. Vậy Tắm biển trong Tiếng Anh là gì, ví dụ Anh- Việt về từ như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!

 

1."Tắm Biển" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

 

- Trong Tiếng Anh, muốn nói đến việc Tắm biển, chúng ta có thể sử dụng một trong các cụm từ dưới đây: Bathe in the sea, swim in the sea và go to the beach. Các cụm động từ trên đều chủ yếu làm thành phần chính cho vị ngữ của câu. Đôi khi chúng ta cũng có thể biến chúng thành danh động từ để làm chủ ngữ cho câu là:  Bathing in the sea, swimming in the sea và going to the beach.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Swimming in the sea/ Going to the beach/ Bathing in the sea is one of the summer activities that people choose to "cool off" in the summer by swimming or taking a dip in the sea.

READ  Đạo tin lành là gì?

 

- Dịch ra tiếng Việt, ta có Tắm biển là một trong những hoạt động mủa hè được mọi người lựa chọn để “giải nhiệt” trong mùa hè bằng cách bơi lội hoặc ngâm mình trong làn nước biển.

 

tắm biển tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu hơn về tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Tom is swimming in the sea.

  • Tom đang đi tắm biến.

  •  
  • I think my girlfriend and I will go to the beach tomorrow.

  • Tôi nghĩ tôi và bạn gái của tôi sẽ đi tắm biển vào ngày mai.

  •  
  • However, if swimming in the sea is not done properly, it will have the opposite effect.

  • Tuy nhiên, nếu bạn tắm biển không đúng cách có thể gây ra các tác dụng ngược.

  •  
  • If you don't warm up properly, you may experience cramps while swimming in the sea.

  • Nếu bạn không khởi động đúng cách, bạn có thể bị chuột tút khi tắm biển.

  •  
  • We're going to rent some swimming buoys and go swimming in the sea at beach number one.

  • Chúng tôi sẽ thuê một số phao bơi và đi tắm biển ở bãi biển số một.

  •  
  • When coming to Pearl island, the thing I like most is bathing in the sea under the gentle light.

  • Khi đến đảo Ngọc Trai, thứ mà tôi thích nhất là được tắm biển dưới ánh nắng nhẹ nhàng.

  •  
  • When I went to the beach, I met John and his girlfriend.

  • Khi tôi đi tắm biển tôi đã gặp John và bạn gái của anh ấy.

  •  
  • The weather was nice, so we decided to go to the beach this afternoon.

  • Thời tiết thật đẹp nên tôi quyết định đi tắm biển vào chiều nay.

  •  
  • It sounds like the perfect day for us to go to the beach.

  • Thật là một ngày tuyệt vời cho chúng ta để đi tắm biển.

  •  

  • My mother said that I had to remember to bring my bathing suits if I went to the beach.

  • Mẹ tôi nói vời tôi rằng nhớ mang theo quần áo tắm nếu tôi đi tắm biển.

READ  Tấn Hoàng là ai? Tiểu sử, sự nghiệp của nghệ sĩ kỳ cựu

 

- Trên đây là động từ “Tắm biển” trong Tiếng Anh, còn nếu muốn diễn đạt danh từ Sự tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ sử dụng từ Sea-bathing. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta hãy đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • I think sea-bathing would set you up nicely.

  • Tôi nghĩa tắm biển làm sẽ bạn trong khá hơn đấy.

  •  

  • When you go sea-bathing, if you see yellow and red flags defining safe swimming, you can swim between them.

  • Khi bạn đi tắm biển, nếu bạn nhìn thấy cờ màu vàng và đỏ thì đó là để xác định khu vực bơi an toàn, bạn có thể bơi trên khu vực biển giữa chúng.

  •  

  • While most of the town's women spent their time sea-bathing, the men were busy with their interests..

  • Trong khi hầu hết phụ nữ ở thị trấn dành thời gian để tắm biển thì những người đàn ông bận rộn với công việc của họ.

 

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Tắm biển trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Tắm biển trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ vựng khác cũng liên quan đến Tắm biển, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:

READ  Cấu Trúc và Cách Dùng RELY trong Tiếng Anh. vuidulich.vn


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Swimsuit

Đồ bơi

Bikini

Áo bơi hai mảnh cho phụ nữ

Monokini

Áo bơi liền

Sunblock/sunscreen

Kém chống nắng

Lifeguard

Cứu hộ bãi biển

Sunglasses

Kính râm

Beach chair

Ghế bãi biển

Sunbath

Tắm nắng

Life jacket

Áo phao

Scube

Lặn biển có bình khí nén

Seashore

Bờ biển

Cover-ups

Áo choàng

 

tắm biển tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Tắm biển trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức của Studytienganh về Tắm biển trong Tiếng Anh cũng như các kiến thức có liên quan đến từ. Vậy các bạn học của Studytienganh đã sẵn sàng đem theo từ vựng này trong “hành lý” của mình cho các chuyển đi biển thú vị chưa? Hãy để lại những chia sẻ của các bạn cho Studytienganh biết nhé. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của bọn mình để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply