Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Cuộc sống không ngừng phát triển cùng với tốc độ đô thị hóa, sự tự lập của con người cũng mạnh mẽ hơn. Hằng tháng chúng ta phải chi một khoản tiền cố định cho việc sinh sống, vị trí ăn ở đó là tiền thuê nhà. Tại các thành phố lớn, tiền thuê nhà chính là khoản phải chi của nhiều người từ sinh viên đến người đi làm. Trong bài viết này, studytienganh sẽ giải đáp đến bạn xem tiền thuê nhà tiếng Anh là gì cùng những định nghĩa xoay quanh nó, mời bạn cùng theo dõi!

 

Tiền Thuê Nhà trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tiền thuê nhà gọi là rent

Rent có nghĩa là tiền thuê nhà trong tiếng Việt. Bởi tiền thuê nhà là một khoản riêng và xuất hiện nhiều trong cuộc sống nên người ta gọi với một tên ngắn gọn là Rent.

Đây là khoản tiền người thuê mượn nhà để ở, làm văn phòng, kinh doanh phải chi trả cho người chủ sở hữu đã cho thuê. Số tiền này tùy theo địa điểm, vị trí, giao hẹn trong hợp đồng của hai bên. Tiền thuê nhà thông thường được tính và trả theo tháng, tuy nhiên không có yêu cầu bắt buộc tất cả mà được tính toán theo từng hợp đồng

 

tiền thuê nhà tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tiền thuê nhà tiếng Anh là gì

READ  Sinh Ngày 9/4 Là Cung Gì vuidulich.vn

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Rent

Phát âm Anh - Anh:    /rent/

Phát âm Anh - Mỹ:   /rent/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a fixed amount of money that you pay regularly for the use of a room, house, car, television, etc. that someone else owns:

 

Nghĩa tiếng Việt: Tiền thuê nhà - một số tiền cố định mà bạn phải trả thường xuyên để sử dụng phòng, nhà, xe hơi, tivi, v.v. mà người khác sở hữu:

 

tiền thuê nhà tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, tiền thuê nhà là rent

 

Ví dụ Anh Việt 

Mời bạn cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh Việt sau đây có sử dụng từ rent - tiền thuê nhà trong câu. Đây thực tế là các tình huống gần gũi dễ hiểu giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn.

  • She pays more rent than the other tenants because her room is bigger.

  • Cô ấy trả tiền thuê nhiều hơn những người thuê khác vì phòng của cô ấy lớn hơn.

  •  
  • They're really struggling to find enough money to pay the rent at the moment.

  • Họ đang thực sự chật vật để tìm đủ tiền trả tiền thuê nhà vào lúc này.

  •  
  • My rent is $900 a month inclusive of bills.

  • Tiền thuê nhà của tôi là $ 900 một tháng đã bao gồm hóa đơn.

  •  
  • He withheld his rent until the landlord agreed to have the repairs done.

  • Anh ta giữ lại tiền thuê của mình cho đến khi chủ nhà đồng ý sửa chữa xong.

  •  
  • Yesterday he was kicked out of the house because he couldn't pay the rent to the landlady

  • Hôm qua anh ấy đã bị đuổi ra khỏi nhà vì không thể chi trả tiền thuê nhà cho cô chủ

  •  
  • My family lives off the rent of the students

  • Gia đình tôi sống nhờ tiền thuê nhà của các sinh viên

  •  
  • People who do not have a home in the city always feel the rent is a burden

  • Những người không có nhà tại thành phố luôn cảm thấy tiền thuê nhà là một gánh nặng

  •  
  • Because the epidemic has had a big impact on the economy, the landlord has cut our rent in half

  • Vì dịch bệnh ảnh hưởng nhiều đến kinh tế nên chủ nhà đã giảm một nửa tiền thuê nhà cho chúng tôi

  •  
  • The rent is split between me and my friends so it's not too big

  • Tiền thuê nhà được chia đôi cho tôi và bạn của mình nên không quá lớn

  •  
  • We'll be short on rent for the next few months but that's not a big deal since we've been here for over 2 years.

  • Chúng tôi bị thiếu chút tiền thuê nhà trong vài tháng tới nhưng đó không phải vấn đề lớn vì chúng tôi đã ở đây hơn 2 năm rồi

  •  
  • Tenants who fall behind in their rent risk being evicted.

  • Những người thuê nhà chậm trả tiền thuê nhà có nguy cơ bị đuổi ra khỏi nhà.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Tiền thuê nhà là khoản chi trả thường xuyên gần như cố định của nhiều người

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Cùng với việc giải thichs chi tiết định nghĩa, lấy các ví dụ minh họa, studytienganh còn muốn bạn mở rộng vốn từ của mình bằng cách tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan trong bảng sau. Cùng theo dõi bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

room 

phòng

  • When I was a student, I lived in a small room less than 30 square meters

  • Ngày sinh viên tôi đã sống trong phòng trọ nhỏ chưa đến 30m2

live

sinh sống

location 

địa điểm

contract 

hợp đồng

family 

gia đình

 

Như vậy những kiến thức cần thiết nhất để giải thích tiền thuê nhà tiếng Anh là gì đã được studytienganh chia sẻ với bạn trên bài viết trên đây. Hy vọng với những thông tin đầy tâm huyết của đội ngũ chúng tôi đem lại cho bạn những giá trị tốt đẹp để chinh phục con đường học tập đầy gian nan. 

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply