Từ vựng luôn là một trong những khó khăn hàng đầu đối với người học bộ môn Tiếng Anh. Với số lượng khổng lổ của từ vựng, nếu không đi đúng hướng, bạn học dẫn dễ lạc vào mê cung này mà không có lỗi thoát. Biết được khó khăn này của người học Tiếng Anh, Studytienganh có những bài viết như một chìa khóa để giúp các bạn bước qua những cách cổng này. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: "Tài Sản Đảm Bảo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
1."Tài Sản Đảm Bảo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Trong Tiếng Anh, Tài sản đảm bảo hay còn được gọi là tài sản thế chấp là Collateral. Collateral có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh cũng như Anh Mỹ là /kəˈlæt.ər.əl/. Collateral là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để làm chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ và danh từ khác tạo nên các cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Collateral is an asset that the guarantor uses to secure the performance of a civil obligation towards the secured party, which exists in 3 forms that the customer can use to borrow as a mortgage which is an existing object, Valuable papers and property rights. Collateral is property rights such as property rights arising from copyright, industrial property rights, debt collection rights,... Collateral can also be papers such as shares, promissory notes, ... or items such as motorbikes, diamonds, machinery equipment, …
- Dịch ra Tiếng Việt, chúng ta hiểu Tài sản thế chấp là tài sản mà bên bảo lãnh dùng để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm, nó tồn tại dưới 3 hình thức mà khách hàng có thể sử dụng để vay thế chấp là vật hiện có, giấy tờ có giá trị và quyển tài sản.Tài sản đảm bảo là các quyền tài sản như quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đòi nợ, ... Tài sản đảm bảo cũng có thể là các giấy tờ như cổ phiếu, kỳ phiếu, ... hoặc các vật dụng như xe máy, kim cương, thiết bị máy móc ,. ..
Hình ảnh minh họa Tài sản đảm bảo trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Tài sản đảm bảo trong Tiếng Anh hay Collateral, chúng ta hãy đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Maria used her house as collateral for a loan.
-
Maria đã dùng ngôi nhà của mình làm tài sản đảm bảo cho một khoản vay.
-
My father said that the reasonable collateral that secured these different counterparties could be very different.
-
Bố tôi nói rằng tài sản đảm bảo hợp lý đảm bảo cho các dối tác khác nhau này có thể rất khác nhau.
-
At first Lucia refuses, but when her debt-ridden best friend Maria gives the deed to Viviana's house to Sam as collateral for a private loan, she's left with no choice but to get dragged back into Hawaii's criminal underworld.
-
Lúc đầu, Luciatừ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Maria đã cầm nhà của Viviana cho Samlàm tài sản đảm bảo cho khoản vay tư nhân, cô ấy không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Hawaii.
-
Two notable exceptions to this are A-tech and Golden Bee, a subsidiary of Goblas, which offer collateral administration services, but are not trustee banks.
-
Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý là A-tech và Golden Bee, một công ty con của Goblas, cung cấp dịch vụ quản lý tài sảnđảm bảo, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác.
-
I think the regulatory framework on resolution of NPLs and secured collateral remains ineffective.
-
Tôi nghĩ là cơ chế và chính sách về xử lý nợ xấu và tài sản đảm bảo còn rất nhiều bất cập và thiếu tính đồng bộ.
-
In late 2016, Alice threatened to foreclose on Milkland Ranch, which Tommy had used as collateral for loans running into seven of millions of dollars.
-
Vào cuối năm 2016, Alice đã đe dọa tịch thu tài sản trên trang trại Milkland, thứ mà Tommy đã sử dụng làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay lên tới bảy triệu đô la.
-
On the other hand , funding the rescue from the temporary fund - the European Financial Stability Facility - could give difficult eurozone members like French a chance to ask for collateral from Italy .
-
Mặt khác, việc tài trợ cho cuộc giải cứu từ quỹ tạm thời - Cơ sở Ổn định Tài chính Châu Âu - có thể tạo cơ hội cho các thành viên khó tính của khu vực đồng euro như Pháp yêu cầu tài sản đảm bảo từ Italia.
Hình ảnh minh họa Tài sản đảm bảo trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Tài sản đảm bảo trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Tài sàn đảm bảo hay Collateral trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp các từ vựng khác có liên quan đến chủ đề này, hãy xem chúng là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Collateral damage |
Tổn thất ngoài dự kiến |
Collateralized debt obligation |
Nghĩa vụ nợ thế chấp |
Collateral security |
Vật thế chấp, vật đảm bảo |
Marketing collateral |
Tài sản đảm bảo tiếp thị |
Collateral deflation |
Giảm phát tài sản thế chấp |
Hình ảnh minh họa Tài sản đảm bảo trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi đâu tiên của bài : "Tài Sản Đảm Bảo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi băn khoăn của bạn học đã được chúng mình giải quyết. Hãy tiếp túc ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho mình những chìa khóa vàng vượt qua mọi cánh cửa khó khăn trong việc học từ tiếng Anh nhé!