Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Tiền đặt cọc” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
tiền đặt cọc trong Tiếng Anh
1. “Tiền đặt cọc” trong Tiếng Anh là gì?
Deposit
Cách phát âm: /dɪˈpɒz.ɪt/
Định nghĩa:
Tiền đặt cọc là việc bên mua hay còn gọi là bên đặt cọc giao cho bên bán còn gọi là bên nhận đặt cọc một khoản tiền để đặt trước cho một món đồ. Tài sản thường là tiền đặt cọc có thời hạn nhất định để bảo đảm giao dịch mua bán, hợp đồng hai bên. Trường hợp giao dịch hoàn tất, tài sản đặt cọc thông thường sẽ được hoàn trả lại cho bên đặt cọc, hoặc được trừ vào giá trị hợp đồng để thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ thường được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong mọi lĩnh vực khác nhau. Thông thường là trong các lĩnh vực kinh doanh tiền tệ, mua bán,...
Trong Tiếng Anh, tiền đặt cọc “deposit” có thể sử dụng linh hoạt trong mọi tình huống. Có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng anh như động từ, tính từ danh từ,... để tạo nên những cụm từ mới nghĩa đa dạng.
Có thể đứng mọi vị trí trong một câu mệnh đề.
- He couldn't wait but quickly put down a deposit for this latest model car.
- Anh ta đã không chừng chờ mà nhanh tay đặt tiền cọc cho chiếc xe ô tô mẫu mới nhất này.
- The famous actress did not hesitate to spend a large deposit to order the most precious black diamond in the world.
- Nữ diễn viên nổi tiếng đã không ngần ngại chi ra một khoản tiền đặt cọc lớn để đặt mua viên kim cương đen quí giá nhất thế giới.
2. Cách sử dụng cụm từ “tiền đặt cọc” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
tiền đặt cọc trong Tiếng Anh
Danh từ chỉ một khoản tiền, một số tiền được trả vào tài khoản, cũng là một khoản tiền được đưa trước như một phần của tổng số tiền thanh toán cho một thứ gì đó ta dùng ngay danh từ “deposit”:
- She made a large deposit last week.
- Cô ấy đã đặt cọc một khoản tiền lớn vào tuần trước.
- The young couple had decided to buy a house in this rural area so decided to give the deposit in advance to the landlord that day.
- Cặp vợ chồng trẻ đã quyết định mua một ăn nhà ở vùng nông thôn này nên đã quyết định trao tiền đặt cọc trước ngay cho chủ nhà vào hôm đó.
3. Những cấu trúc “tiền đặt cọc” thông dụng trong tiếng Anh:
tiền đặt cọc trong Tiếng Anh
pay a deposit: nộp tiền đặt cọc
- Car rental companies may ask you to pay a deposit in advance just in case things happen.
- Các công ty cho thuê xe du lịch có thể yêu cầu bạn trả trước một khoản tiền đặt cọc để phòng hờ nhiều chuyện xảy ra.
get your deposit back: lấy lại tiền đặt cọc của bạn
- You will get your deposit back once all invoices have been paid on time and approved.
- Bạn sẽ nhận lại tiền đặt cọc khi tất cả các hóa đơn đã được thanh toán đúng hạn và được phê duyệt.
lose your deposit: mất tiền đặt cọc của bạn
- If there is any damage to your rented apartment in terms of property, furniture, etc., you may lose your security deposit.
- Nếu có bất kỳ thiệt hại nào đối với căn hộ bạn đã thuê về tài sản, nội thất,... bạn có thể mất tiền đặt cọc
give somebody their deposit back: trả lại tiền đặt cọc cho ai đó
- When I left without leaving a pre-agreed notice, the landlord refused to return my deposit.
- Khi tôi rời đi mà quên để lại thông báo trước một khoản thời gian như đã thỏa thuận trước, chủ nhà từ chối trả lại tiền đặt cọc cho tôi.
return somebody's deposit: trả lại tiền đặt cọc của ai đó
- Your security deposit will be returned to you when you leave the apartment, but give the tenant a month's notice.
- Tiền đặt cọc của bạn sẽ được trả lại cho bạn khi bạn rời khỏi căn hộ nhưng bạn hãy thông báo cho bên thuê nhà trước một tháng nhé.
put down a deposit (on something): đặt cọc (vào thứ gì đó)
- She put down a deposit for the bullet train tickets for the two of us to go home tomorrow.
- Cô ấy đã đặt cọc vé tàu cao tốc cho hai chúng tôi để về nhà vào ngày mai.
4. Những cụm từ thông dụng tiên quan đến “tiền đặt cọc” trong Tiếng Anh:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
customer deposits |
tiền đặt cọc của khách hàng |
initial deposit |
tiền đặt cọc ban đầu |
large deposit |
tiền đặt cọc lớn |
mineral deposit |
tiền đặt cọc tối thiểu |
minimum deposit |
yêu cầu một khoản tiền đặt cọc |
bank deposit |
tiền đặt cọc ngân hàng |
certificate of deposit |
chứng chỉ tiền đặt cọc |
fixed deposit |
tiền đặt cọc cố định |
public deposits |
tiền đặt cọc công cộng |
cash ratio deposits |
tiền đặt cọc tỷ lệ tiền mặt |
money market deposits |
tiền đặt cọc thị trường tiền tệ |
retail deposits |
tiền đặt cọc bán lẻ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tiền đặt cọc” trong Tiếng Anh nhé!!!