Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng việt, khi bạn bắt gặp một cảnh vật, bức tranh hay đồ vật nào đó, bạn muốn ngắm nhìn chúng một cách trang nghiêm thì bạn có thể sử dụng từ chiêm ngưỡng và trong tiếng anh cũng vậy. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều bạn học hiện nay chưa hiểu chiêm ngưỡng tiếng anh là gì? Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức mới về chiêm ngưỡng trong tiếng anh, đừng bỏ lỡ nhé!

1. Chiêm Ngưỡng trong Tiếng Anh là gì?

 

Chiêm ngưỡng trong tiếng anh có thể được hiểu là Admire. Chiêm ngưỡng là một hành động trông lên và ngắm một cái gì đó một cách trang nghiêm, kính cẩn.

 

Chiêm ngưỡng tiếng anh là gì?

 

2. Từ vựng chi tiết về chiêm ngưỡng trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của chiêm ngưỡng là Admire, ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng từ Contemplate.

 

Admire được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ədˈmaɪə(r)] 

Theo Anh - Mỹ: [ ədˈmaɪər] 

 

Admire được dùng với nhiều ý nghĩa khác nhau, tuy nhiên trong các trường hợp từ vựng vẫn đóng vai trò là một động từ. Với nghĩa chiêm ngưỡng, Admire dùng để diễn tả hành động nhìn vào thứ gì đó và nghĩ rằng nó hấp dẫn hoặc ấn tượng

READ  Tên Phường Tiếng Trung Là Gì, Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề Thành Phố vuidulich.vn

 

 admire + something

 

Ví dụ:

  • She was in an exhibition and she stopped at a statue and admired it.
  • Cô ấy đang ở trong một cuộc triển lãm và cô ấy dừng lại ở một bức tượng và chiêm ngưỡng nó.

 

Ngoài ra, Admire còn được sử dụng khi thể hiện hành động tôn trọng ai đó vì những gì họ đã làm hoặc tôn trọng phẩm chất của họ hoặc để tìm ai đó hoặc thứ gì đó hấp dẫn và dễ chịu để xem.

 

Ví dụ:

  • He really admires people who can work in such difficult conditions.
  • Anh ấy thực sự ngưỡng mộ những người có thể làm việc trong điều kiện khó khăn như vậy.

 

chiêm ngưỡng tiếng anh là gì

Từ vựng về chiêm ngưỡng trong câu tiếng anh

 

Để giúp bạn áp dụng từ vựng phù hợp trong từng hoàn cảnh thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn về các dạng tính từ, trạng từ và danh từ của Admire:


 

Loại từ

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Tính từ

admirable

/ˈæd·mər·ə·bəl/

đáng chiêm ngưỡng

Trạng từ

admirably

/ˈæd·mər·ə·bli/

đáng ngưỡng mộ

Danh từ

admiration / admirer

/ˌæd·məˈreɪ·ʃən/

/ədˈmɑɪər·ər/

sự chiêm ngưỡng / người hâm mộ

 

3. Ví dụ Anh Việt về chiêm ngưỡng trong tiếng anh

 

Bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về chiêm ngưỡng tiếng anh là gì nhé!

READ  Come Into là gì và cấu trúc cụm từ Come Into trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

  • I saw her standing for a moment and admiring the view.
  • Tôi thấy cô ấy đứng một lúc và chiêm ngưỡng quang cảnh nơi đây
  •  
  • Admire the peak beauty of the 10 most beautiful British female prison guards.
  • Cùng chiêm ngưỡng nhan sắc đỉnh cao của 10 nữ cai ngục xinh đẹp nhất nước Anh.
  •  
  • We went to a painting exhibition and he admired the beauty of this painting.
  • Chúng tôi đã đến một buổi triển lãm tranh và anh ấy đã chiêm ngưỡng vẻ đẹp của bức tranh này
  •  
  • They waited and admired the super rare fire ring eclipse
  • Họ đã chờ đợi và chiêm ngưỡng nhật thực vòng lửa siêu hiếm
  •  
  • Team members admired the power and simplicity of the construction, the unifying arrangement of the design and the ability to command a wide visual field.
  • Các thành viên trong nhóm đã được chiêm ngưỡng sức mạnh và sự đơn giản của việc xây dựng, sự sắp xếp thống nhất của thiết kế và khả năng chỉ huy một trường hình ảnh rộng.
  •  
  • In that exhibition, we were able to admire a painting of a famous artist in 1980
  • Trong buổi triển lãm đó, chúng ta được chiêm ngưỡng một bức tranh của danh họa năm 1980.
  •  
  • During a training session, we were able to admire the skillful handling skills of the manager, she made us extremely impressed.
  • Trong một buổi tập huấn, chúng tôi đã được chiêm ngưỡng kỹ năng xử lý công việc điêu luyện của chị quản lý khiến chúng tôi vô cùng thán phục.
  •  
  • The scene right now is worth admiring, it reminds me of good childhood memories
  • Khung cảnh lúc này thật đáng chiêm ngưỡng, nó gợi cho tôi những kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.
  •  
  • I have been admiring 10 most beautiful skyscrapers with modern design style, but extremely economical
  • Tôi đã được chiêm ngưỡng 10 tòa nhà chọc trời đẹp nhất với phong cách thiết kế hiện đại, nhưng vô cùng tiết kiệm
  •  
  • This statue is worth admiring, it has a classic style and is very attractive to viewers
  • Bức tượng này rất đáng để chiêm ngưỡng, nó mang phong cách cổ điển và rất thu hút người xem.
READ  Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?

 

chiêm ngưỡng tiếng anh là gì

Các ví dụ cụ thể về chiêm ngưỡng trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Admire

 

  • gaze with veneration at a statue / contemplate a statue: chiêm ngưỡng một bức tượng
  • Admire the beauty of the picture: chiêm ngưỡng vẻ đẹp của bức tranh
  • admire the way: chiêm ngưỡng con đường
  • Admire to the memory of the fighters who have gloriously laid down their lives for the fatherland: tỏ lòng thành kính tưởng nhớ những chiến sĩ đã hy sinh vẻ vang cho quê cha đất tổ
  • Admire the beauty: chiêm ngưỡng vẻ đẹp

 

Bài viết trên là tất cả những kiến thức liên quan đến chiêm ngưỡng tiếng anh là gì? Studytienganh hy vọng rằng qua đây, bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ vựng trong câu dễ dàng, giúp bạn diễn tả đúng hàm ý của mình và không gây nhầm lẫn cho người nghe. Bạn đừng quên Share bài viết này cho bạn bè của mình cùng học để học được hiểu thêm về chiêm ngưỡng trong tiếng anh nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply