Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng Anh, hiện tượng đồng nghĩa là vô cùng phổ biến, chúng ta dễ dàng gặp nhiều từ có hình thức khác nhau nhưng nhìn chung chúng đều mang một nét nghĩa. Bài viết hôm nay sẽ đem đến cho các bạn một từ khá phổ biến trong hiện tượng đồng nghĩa tiếng Anh, đó là từ người thân. Vậy người thân trong tiếng Anh là gì? Có những từ nào mang nghĩa là người thân trong tiếng Anh? Hãy theo dõi bài viết sau đây để giải đáp những thắc mắc đó nhé!

 

1. Relative (singular)/ Relatives (plural)

 

Relative là một danh từ, phát âm / ˈrelətɪv/. Đây là một từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 và được nhận xét là một từ khá dễ đọc. Khi đọc, bạn đọc chú ý nhấn đúng trọng âm để có thể phát âm một cách chính xác như người bản xứ. 

 

Về mặt nghĩa, Relative được hiểu là những người họ hàng thân thiết, những người thân có chung họ hoặc những thành viên trong gia đình.

 

Members of your/one family. 

 

Ví dụ: 

 

  • All her relatives came to her wedding and wished her all the best, that made her really moved into tears. It has been a year since the last time she came home, she had a chance to meet her family again and I am sure that they will spend a month together before her parents come back to the hometown. 

  • Tất cả những người thân của cô ấy đã tới tham dự lễ cưới của cô ấy và dành cho cô ấy những lời chúc tốt đẹp nhất, điều ấy khiến cô ấy không thể kìm nổi nước mắt. Đã khoảng một năm kể từ lần cuối cô ấy về nhà cô ấy mới có dịp được gặp lại gia đình của mình và tôi có thể tin chắc rằng họ sẽ dành một tháng bên nhau trước khi bố mẹ cô ấy quay trở lại quê hương của mình. 

READ  Vì Sao Hf Ăn Mòn Thủy Tinh Đựng Dung Dịch Hf? Giải Thích Hiện Tượng vuidulich.vn

 

Hình ảnh minh hoạ cho từ Relative

 

2. Dear

 

Thông thường Dear sẽ mang nghĩa tính từ là yêu thương (loved) nhưng trong văn nói hay trong các bức thư bằng tiếng Anh, Dear vẫn được sử dụng như một danh từ mang nghĩa chỉ những người thân yêu mà mình trân trọng. 

 

Dear is used to address someone in a friendly way, especially someone you love or a child. 

Về phát âm, Dear sẽ có 2 cách phát âm chính theo 2 hệ tiếng Anh. Theo Anh-Anh, Dear sẽ được phát âm là /dɪər/, còn theo Anh-Mỹ sẽ là /dɪr/. Tuỳ vào đối tượng giao tiếp mà bạn đọc có thể lựa chọn cho mình cách phát âm phù hợp sao cho phù hợp với người nghe và mục đích giao tiếp. 

 

Ví dụ: 

 

  • My dear, I hope you are in good health. I will come back home as soon as possible. Please write a responding letter whenever you can. I miss you so much and am looking forward to hearing from you. 

  • Em thân yêu của anh, anh hy vọng rằng em vẫn khoẻ. Anh sẽ cố gắng trở về nhà sớm nhất có thể. Hãy viết thư phản hồi cho anh vào bất kỳ lúc nào em rảnh và có thể viết nhé. Anh nhớ em rất nhiều và anh rất mong nhận được thư từ em. 

 

người thân tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Dear 

 

3. Loved one (singular)/ Loved ones (plural) 

 

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Loved one là một cụm danh từ, được cấu tạo bởi 2 từ thành phần: tính từ Loved và danh từ Ones

 

Chính bởi vậy, cách phát âm của cụm danh từ này sẽ là cách phát âm của 2 từ thành phần, Loved one sẽ được phát âm là /ˈlʌvd ˌwʌn/. Cụm từ này khá dễ để phát âm, khi phát âm các bạn chú ý đừng bỏ quên âm đuôi /d/ của từ Loved. 

 

Về mặt nghĩa, Loved ones dùng để chỉ một/những người mà bạn yêu thương, thường được sử dụng để chỉ những người thân trong gia đình. 

 

A person that you love, usually a member of your family. 

 

Ví dụ:

 

  • Naturally enough, people are likely to do anything possible, even illegal things to ensure that their loved ones are out of danger. 

  • Theo một cách tự nhiên nhất, con người đều có thể làm mọi thứ miễn là có thể kể cả làm những việc phạm pháp chỉ để đảm bảo rằng những người thân của họ, những người họ yêu thương thoát khỏi nguy hiểm. 

 

người thân tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm danh từ Loved Ones

 

4. Someone you are close/ Closest person

 

Cả 2 cụm từ này đều đơn giản mang nét nghĩa chỉ một người mà bạn thân thiết hoặc một người thân nhất với bạn. Thường được dùng để chỉ những người bạn chơi thân với nhau. 

 

Ví dụ:

 

  • How can the people you are close to for a long time can so quickly become strangers? 

  • Tại sao những người đã từng thân với bạn trong một khoảng thời gian dài lại có thể nhanh chóng trở thành những người xa lạ như vậy? 

READ  Shark Khoa là ai? Tiểu sử và sự nghiệp của Lê Đăng Khoa

 

Ví dụ:

 

  • Mie is my closest person, I can be open with her about everything and she will never leave me behind. 

  • Mie là người thân thiết nhất của tôi, tôi có thể cởi mở với cô ấy về tất cả mọi thứ và cô ấy sẽ không bao giờ bỏ tôi lại phía sau. 

 

Trên đây là những từ tuy khác nhau nhưng đều mang chung một nghĩa đó là người thân. Tuy nhiên do sự đa dạng về mặt nghĩa của một từ nên người thân ở đây có thể là gia đình, là người yêu hay bạn bè, điều đó tuỳ thuộc vào từ mà bạn đọc lựa chọn. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã có được cho mình những từ/cụm từ bổ ích và có thể ứng dụng được trong việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply