Định nghĩa, ví dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Ngay từ những ngày đầu học tiếng Anh, chúng ta đã được tìm hiểu cách gọi tên của nhiều loài động vật khác nhau. Vậy nhưng kiến thức là vô hạn và nếu không sử dụng mỗi ngày thì sẽ nhanh chóng bị lãng quên, vì thế ở bài viết này, studytienganh chia sẻ kiến thức giải thích con thỏ tiếng Anh là gì với định nghĩa và nhiều ví dụ thú vị. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!

 

1.Con thỏ trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, con thỏ là rabbit

Rabbit chỉ con thỏ  là loài động vật có vú, bốn chân nhiều lông và sinh sống hầu khắp các vùng trên thế giới. Đặc điểm dễ nhận dạng của chúng là đôi tai dài so với kích thước cơ thể.

Đây là loài động vật hiền lành, chạy nhanh chuyên ăn cỏ nên được nhiêu người yêu quý và xuất hiện trong nhiều nhân vật họa hình đáng yêu.  Trước đây, từ để chỉ thỏ trưởng thành là "coney" hoặc "cony", trong khi "rabbit" để chỉ thỏ con. Tuy nhiên, sau thời gian biến đổi và hội nhập, con thỏ nói chung đều được gọi là rabbit

 

con thỏ tiếng anh là gì

Con thỏ tiếng Anh là Rabbit 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Rabbit 

Phát âm Anh - Anh:  /ˈræb.ɪt/

Phát âm Anh - Việt:    /ˈræb.ɪt/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a small animal with long ears and large front teeth that moves by jumping on its long back legs, or the meat of this animal eaten as food.

 

Nghĩa tiếng Việt: một loài động vật nhỏ có tai dài và răng cửa lớn di chuyển bằng cách nhảy trên đôi chân dài của nó, hoặc thịt của loài động vật này được ăn làm thức ăn.

READ  Trần Quốc Tuấn là ai? Tiểu sử của vị anh hùng dân tộc

 

Rabbit là đáp án cho câu hỏi “Con thỏ tiếng Anh là gì?”

 

3. Ví dụ Anh Việt

Xem một vài ví dụ Anh Việt ngay dưới đây để biết được cách sử dụng từ trong thực tế cũng như dễ dàng ghi nhớ cách gọi con thỏ trong tiếng Anh.

  • The rabbit hopped across the grass.

  • Con thỏ nhảy qua bãi cỏ.

  •  

  • She waved his magic wand and a rabbit appeared.

  • Cô ấy vẫy chiếc đũa thần của anh ấy và một con thỏ xuất hiện.

  •  

  • She strolled through the fields, potting at the occasional rabbit.

  • Cô ấy đi dạo qua các cánh đồng, thỉnh thoảng chăm sóc con thỏ.

  •  

  • We have several pets - a dog, three rabbits and a guinea pig.

  • Chúng tôi có một số vật nuôi - một con chó, ba con thỏ và một con chuột lang.

  •  

  • A comparison of receptive field and tracer coupling size of horizontal cells in the rabbit retina.

  • So sánh trường tiếp nhận và kích thước khớp nối dấu vết của các tế bào nằm ngang trong võng mạc thỏ.

  •  

  • For this rabbit strategy let hits denote a random variable counting how often the hunter catches the rabbit.

  •  

  • Đối với chiến lược thỏ này, số lần truy cập biểu thị một biến ngẫu nhiên đếm tần suất người thợ săn bắt được con thỏ.

  • The current study estimated 35% of rabbits to be infected.

  • Nghiên cứu hiện tại ước tính 35% thỏ bị nhiễm bệnh.

  •  

  • In the laboratory, they were held individually in standard laboratory rabbit cages to which they adapted very quickly.

  • Trong phòng thí nghiệm, chúng được nhốt riêng lẻ trong các lồng thỏ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn mà chúng thích nghi rất nhanh.

  •  

  • Resistance acquired by infection, by vaccination and by the injection of immune serum in rabbits,  monkeys and mice.

  • Sức đề kháng có được do nhiễm trùng, do tiêm chủng và tiêm huyết thanh miễn dịch ở thỏ, khỉ và chuột.

  •  

  • Plant size variation and vertebrate herbivory: winter wheat grazed by rabbits.

  • Sự thay đổi kích thước thực vật và động vật có xương sống: lúa mì mùa đông được chăn thả bởi thỏ.

  •  

  • Tell me about that, about once when you went rabbit hunting with your brother.

  • Hãy kể cho tôi nghe về điều đó, khoảng một lần khi bạn đi săn thỏ với anh trai của mình.

READ  Cách chơi Ma Sói như thế nào dễ thắng nhất? Mẹo chơi Ma Sói


 

con thỏ tiếng anh là gì

Rabbit là từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày

 

4. Một số từ vựng liên quan

Khi sử dụng từ Rabbit trong thực tế thường đi cùng với các từ ngữ liên quan nhưng không phải ai cũng biết cách dùng các từ này, Một số từ ngữ quen dùng với ngữ cảnh được tổng hợp trong bảng sau đây:

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

run

chạy

  • He ran very fast out of the house
  • Anh ấy chạy rất nhanh ra khỏi ngôi nhà

ear

tai

  • Her ears are hurting so she can't wear a mask
  • Tai cô ấy đang bị đau nên không thể đeo khẩu trang

animal

động vật

  • More and more animals are facing the risk of extinction
  • Ngày càng có nhiều loài động vật đối diện với nguy cơ tuyệt chủng

Wild 

hoang dã

  • Wild tradition has made them endure
  • Môi truyền hoang dã đã tạo nên sức chịu đựng cho chúng

mouse 

chuột

  • The mouse is the culprit that broke the office network wire
  • Con chuột chính là thủ phạm làm đứt dây mạng văn phòng

rùa 

rùa

  • A turtle is rising up to ask the surface of the water
  • Một con rùa đang nhô lên khỏi mặt nước

cat 

mèo

  • That cat looks so cute
  • Trông chú mèo kia thật đáng yêu

carrot

cà rốt

  • Why do rabbits like to eat carrots?
  • Tại sao thỏ lại rất thích ăn cà rốt?
READ  Cohabitation ( Sống Thử Tiếng Anh Là Gì, Dịch Song Ngữ vuidulich.vn


 

Khép lại các kiến thức liên quan giải thích con thỏ tiếng Anh là gì trên bài viết này, đội ngũ studytienganh mong rằng nhiều người học có thể nhanh chóng nắm bắt và ghi nhớ thật lâu để ứng dụng và thực tế cuộc sống. Để có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ của mình bạn đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply