Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Một từ vựng mà liên quan đến lĩnh vực xây dựng, khoa học máy tính lẫn thiết kết đồ họa,...Việc hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều đặc biệt là các bạn trong lĩnh vực vừa rồi. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “hình nền” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!
hình nền trong Tiếng Anh
1. “Hình nền” trong Tiếng Anh là gì?
Background /ˈbæk.ɡraʊnd/ (danh từ)
Wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪpə/ (danh từ)
Định nghĩa:
Trong lĩnh vực tin học máy tính về các thiết bị truyền thông di động, hình nền là một hình ảnh đặc biệt được sử dụng làm phông nền của giao diện đồ họa trên màn hình máy tính hay những thiết bị di động. Nó thường hiện ra ở màn hình nền trong khi đối với một điện thoại di động thường, nó thường là nền cho màn hình 'chính' hoặc màn hình 'khoá' . Mặc dù hầu hết các thiết bị đi kèm với một hình ảnh mặc định, người dùng thường có thể lựa chọn thay đổi tập tin theo ý thích của họ.
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một danh từ số ít và đếm được và là từ ngữ được dùng nhiều trong lĩnh vực máy tính và đồ họa.
Có thể sử dụng dễ dàng và kết hợp với nhiều từ ngữ, cấu trúc khác như danh từ, tính từ, động từ trong Tiếng Anh .
“Hình nền” trong tiếng anh cũng tương tự như nhiều danh từ khác có thể đứng nhiều vị trí trong câu mệnh đề.
- You use wallpapers about animals, so I guess you are an animal and nature lover.
- Bạn sử dụng hình nền về những loài động vật nên tôi đoán bạn là một người rất yêu thích động vật và thiên nhiên.
- The most prominent and distinctive default desktop wallpaper for Windows, portable media devices, is a steppe grassland in Mongolia, the Mediterranean Sea.
- Một hình nền máy tính nổi bật và đặc biệt nhất mặc định của Windows,các máy tính thiết bị truyền thông di động, là một đồng cỏ thảo nguyên ở Mông Cổ, vùng biển địa trung hải.
2. Cách sử dụng danh từ “hình nền” trong những trường hợp Tiếng Anh:
hình nền trong Tiếng Anh
Danh từ “hình nền” được sử dụng có thể nói đến giấy dán lên tường phòng để trang trí, những mẫu hoặc hình ảnh mà bạn lấy làm nền trên màn hình máy tính.
- MI has produced more than 60 designs for different fabrics and backgrounds, which has influenced the scores of other designers.
- MI đã sản xuất hơn 60 mẫu thiết kế cho vải và hình nền khác nhau, điều này đã ảnh hưởng đến điểm số của các nhà thiết kế khác.
- In the first hotels, I note that the wallpaper emphasizes the highlight despite a strict geometric pattern, but is upside down.
- Trong những khách sạn đầu tiên, tôi lưu ý rằng hình nền nhấn mạnh điểm nổi bật mặc dù có một mô hình hình học nghiêm ngặt, nhưng bị lộn ngược.
- If you want to use textured backgrounds, design with layers of patterns.
- Nếu bạn muốn sử dụng hình nền họa tiết, hãy thiết kế với các lớp hoa văn.
Danh từ để mô tả về những thứ có thể nhìn thấy đằng sau những thứ chính hoặc con người trong một bức tranh:
- The small silhouette standing in front of a field of peonies that you can see in the background of the photo is me.
- Hình bóng nhỏ đứng trước một cánh đồng hoa mẫu đơn mà bạn có thể nhìn thấy trong hình nền của bức ảnh là tôi.
- He took pictures of her with lots of different backgrounds.
- Anh ấy đã chụp ảnh cô ấy với rất nhiều hình nền đa dạng khác nhau.
- The black text really stands out against that white background.
- Chữ màu đen thực sự nổi bật trên hình nền màu trắng đó.
3. Những cụm từ về danh từ “hình nền” trong Tiếng Anh:
hình nền trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
ethnic background |
hìnhnền dân tộc |
cultural background |
hình nền tảng văn hóa |
religious background |
hình nền tôn giáo |
privileged background |
hình nền đặc quyền |
wealthy background |
hình nền giàu có |
background information |
thông tin hình nền |
educational background |
hình nền giao dục |
professional background |
hình nền chuyên nghiệp |
economics background |
hình nền kinh tế |
science background |
hình nền khoa học |
background characteristics |
đặc điểm hình nền |
background knowledge |
kiến thức hình nền |
background noise |
tiếng ồn hình nền |
background report |
báo cáo hình nền |
background star |
ngôi sao hình nền |
background variable |
biến hình nền |
brief background |
tóm tắt hình nền |
cosmic background radiation |
bức xạ hình nền vũ trụ |
criminal background |
hình nền tội phạm |
cultural background |
hình nền văn hóa |
different background |
hình nền khác nhau |
disadvantaged background |
hình nền khó khăn |
diverse background |
hình nền đa dạng |
educational background |
hình nền tảng giao dục |
extensive background |
hình nền rộng rãi |
genetic background |
hình nền di truyền |
historical background |
hình nền lịch sử |
humble background |
hình nền khiêm tốn |
linguistic background |
hình nền ngôn ngữ |
middle class background |
hình nền của tầng lớp trung lưu |
modest background |
hình nền khiêm tốn |
musical background |
hình nền âm nhạc |
neutral background |
hình nền trung tính |
privileged background |
hình nền đặc quyền |
religious background |
hình nền tôn giáo |
rural background |
hình nền nông thôn |
similar background |
hình nền tương tự |
socioeconomic background |
hình nền kinh tế xã hội |
solid background |
hình nền vững chắc |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hình nền” trong Tiếng Anh nhé!!!!